Hãy chỉ ra những từ viết đúng chính tả trong những từ sau:
Xét sử, gian sảo, gàu xòng, quằn quèo, xác suất, sớn xác, súc tích, nguệch ngoạc, sa sỉ, xán lạn.
Xác định từ có hình thức ngữ âm, chính tả đúng trong các trường hợp sau đây:
a. xử dụng/sử dụng
b. xán lạn/sáng lạng
c. buôn ba/bôn ba
d. oan khốc/oan khóc
Xác định từ có hình thức ngữ âm, chính tả đúng trong các trường hợp sau đây:
a. xử dụng/sử dụng
b. xán lạn/sáng lạng
c. buôn ba/bôn ba
d. oan khốc/oan khóc
Xác định từ có hình thức ngữ âm, chính tả đúng trong các trường hợp sau đây:
a. xử dụng/sử dụng
b. xán lạn/sáng lạng
c. buôn ba/bôn ba
d. oan khốc/oan khóc
a. sử dụng
b. xán lạn
c. bôn ba
d. oan khốc
sáng lạng đúng chính tả chưa ạ
xán lạn đúng chính tả chưa ạ
Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
năng suất, suất bản, sửa soạn
sổ số, xác suất, xoay sở
xơ xác, xót xa, xâu xa
sóng sánh, sơ suất, soi xét
Xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm ;từ đơn từ ghép từ láy
Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình.
Từ đơn:như,khi,ông,mãi,những,của.
Từ ghép: thời gian, lắng đọng,lặng yên,đọc đi đọc lại,dòng chữ,con mình
Từ láy: nguệch ngoạc
C. Xán lạn, giận dữ, sắp xếp
xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm từ:từ đơn,từ ghép,từ láy:
thời gian/như /lắng đọng/khi/ông/mãi/lặng yên/đọc/đi/đọc /lại/những/ dòng/ chữ/nguệch ngoạc/của/con/mình.
tu don : nhu , khi ,ong , mai,doc, di ,doc, lai , nhung, dong , chu , cua ,con, minh
tu lay :nguyech ngoac
tu ghep: thoi gian , lang dong ,lang yen ,
mk lam xong dau tien cho ban do , k nha ~~~ : D
Xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm: từ đơn, từ ghép, từ láy:
Thời gian/ như/ lắng đọng/ khi/ ông/ mãi/ lặng yên/ đọc/ đi/ đọc/ lại/ những/ dòng/ chữ/ nguệch ngoạc/ của/ con/ mình.
Từ đơn: như,khi,ông,mãi,đọc,đi,đọc,lại,những,dòng,chữ,của,con,mình.
Từ ghép: Thời gian,lắng đọng,lặng yên.
Từ láy:nguệch ngoạc.
#Họctốt
&YOUTUBER&
Từ đơn : như , khi , ông , mãi , đọc , đi , lại , những , chữ , của , con , mình
Từ ghép : thời gian , lắng đọng , lặng yên .
Từ láy : nghuệch ngoạc .
Từ đơn : như, khi, ông, mãi, đọc, đi, đọc, lại, những, dòng, chữ, của, con, mình.
Từ ghép : Thời gian, lắng đọng, lặng yên.
Từ láy : Nguệch ngoạc.
Nhóm nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
xử sự, xô sát, sục sôi
sản xuất, xổ số, sắp sếp
xơ xác, xây xát, sa sút
sinh sôi, sơ suất, xông xáo
Xơ xác, xây xát, sa sút