6 giờ =........... phút
9600 giây =........... phút
12 phút =........... giây
1 giờ....... giây
10 thế kỉ =........... năm
1000 năm =............. thế kỉ
Số?
a) 4 giờ = ? phút b) 3 giờ 25 phút = ? phút
12 phút = ? giây 10 giờ 4 phút = ? phút
3 thế kỉ = ? năm 15 phút 20 giây = ? giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = ? phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = ? giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = ? năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phú t= 604. phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = 20 phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = 12 giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = 25 năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
\(\dfrac{1}{3}giờ=20\left(phút\right)\\ \dfrac{1}{5}\left(phút\right)=12\left(giây\right)\\ \dfrac{1}{4}\left(thế.kỉ\right)=25\left(năm\right)\)
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
1/5 phút =12giây
9 ngày 5 giờ + 7 ngày 10 giờ
27 phút 42 giây + 8 phút 58 giây
1 thế kỉ 76 năm + 85 năm
2 tuần 5 ngày + 3 tuần 6 ngày
9 ngày 5 giờ + 7 ngày 10 giờ=16 ngày 15 giờ
27 phút 42 giây + 8 phút 58 giây=36 phút 40 giây
1 thế kỉ 76 năm + 85 năm=2 thế kỉ 61 năm
2 tuần 5 ngày + 3 tuần 6 ngày=6 tuần 4 ngày
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = ... giây 2 phút = ... giây
60 giây = ... phút 7 phút = ... giây
1/3 phút = ... giây 1 phút 8 giây = ... giây
b) 1 thế kỉ = ...năm 5 thế kỉ =...năm
100 năm = .....thế kỉ 9 thế kỉ =....năm
1/2 thế kỉ = ...năm 1/5 thế kỉ = ....năm
a: \(1'=60s\)
\(2'=120s\)
\(60s=1'\)
\(7'=420s\)
b: 1 thế kỷ=100 năm
5 thế kỷ=500 năm
100 năm=1 thế kỷ
9 thế kỷ=900 năm
1/2 thế kỷ=50 năm
1/5 thế kỷ=20 năm
a:
b: 1 thế kỷ=100 năm
5 thế kỷ=500 năm
100 năm=1 thế kỷ
9 thế kỷ=900 năm
a , 1 phút = 60 giây 2 phút = 120 giây
60 giây = 1 phút 7 phút = 420 giây
b, 1 thế kỉ = 100 năm 5 thế kỉ = 500 năm
100 năm = 1 thế kỉ 9 thế kỉ = 900 năm
\(\frac{1}{2}\)thế kỉ = 50 năm \(\frac{1}{5}\)thế kỉ = 20 năm.
Dựa vào công thức rằng 1 thế kỉ = 100 năm để làm bài tập này nhé ^_^
^ Hok Tốt ^
điền số thích hợp vào chỗ trống
1/8 ngày=.......... giờ ; 2/3 giờ=..........phút; 4/5 phút=.............giây
1/4 thế kỉ=............năm; 1/2 thế kỉ=.............. năm; 8 mét vuông 6 xăng ti mét vuông=..............xăng ti mét vuông
1/8 ngày= 3 giờ ; 2/3 giờ= 40 phút; 4/5 phút= 48 giây
1/4 thế kỉ= 356/4 năm; 1/2 thế kỉ = 365/2 năm; 8 m2 6 cm2 = 80006cm2
1/8 ngày= 3 giờ ; 2/3 giờ= 40 phút; 4/5 phút= 48 giây
1/4 thế kỉ= 356/4 năm; 1/2 thế kỉ = 365/2 năm; 8 m2 6 cm2 = 80006cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
Hướng dẫn giải:
3 phút = 180 giây
5 ngày = 120 giờ
2 giờ 20 phút = 140 phút
1/2 phút = 30 giây
1/3 giờ = 20 phút
1/6 ngày = 4 giờ
3 thế kỉ = 300 năm
100 năm = 1 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1/5 thế kỉ = 20 năm.
viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ 25 phút= phút
2 phút 10 giây= giây
10 thế kỉ = năm
20 thế kỉ 8 năm= năm
1/4 giờ = phút
a. 3 giờ 45 phút = …………………. giờ b. 6 phút 12 giây = ………………… phút c. 8 ngày 6 giờ = ………………….. ngày
|
d. 4 năm 6 tháng = …………………. năm e. 4 thế kỉ 20 năm = ……………… thế kỉ g. 15 thế kỉ 50 năm = ……………… thế kỉ |
a. 3.75 giờ
b. 6.2 phút
c. 8.25 ngày
d. 4.5 năm
e. 4.2 thế kỉ
g. 15.5 thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Chẳng hạn : 420 giây = … phút (?)
420 : 60 = 7
Vậy 420 giây = 60 giây × 7 = 7 phút
giờ = 60 phút : 12 = 5 phút
Hoặc : giờ = 60 phút ×1/12=5 phút.
3 giờ 15 phút = .. phút
3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút
2 giờ = … giờ
1 giờ = 60 giây × 60 = 3600 giây
2 giờ = 3600 giây × 2 = 7200 giây.
a) 5 giờ = 300 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút
420 giây = 7 phút
giờ = 5 phút
b) 4 phút = 240 giây
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ = 7200 giây
phút = 6 giây
c) 5 thế kỉ = 500 năm
thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
mmmmmmmmmmmmmm
2m4dm = …….cm 4000 cm = ……m 30dm = ……m 4hm5m = …….dm | 5kg =……hg 2 tạ 3 yến = ……….kg 2hg 4 dag = ……….g 1 tấn 5tạ =……… kg | 1/4 thế kỉ = ……….nãm 1/6 giờ = …………giây 1/3 ngày =…….giờ 5 phút = ……….giây |
2m 4dm = 240cm , 5kg = 50hg , 1/4 thế kỉ = 25 năm
4000cm = 40m , 2 tạ 3 yến = 230kg , 1/6 giờ = 600 giây
30dm = 3m , 2hg 4dag = 24g , 1/3 ngày = 8 giờ 3❤☺
4hm5m = 4050dm , 1 tấn 5 tạ = 1500kg , 5 phút = 300 giây
2m4dm=240cm
5kg=50hg
4000cm=40m
2 tạ 3 yến=230 kg
30dm=3m
2hg4dag=2400g
4hm5m=450dm
1 tấn 5 tạ=1500 kg
a. 9 phút 50 giây – 7 phút 20 giây=
b. 5 giờ 12 phút – 1 giờ 38 phút=
c. 41 phút 22 giây – 48 giây=
d. 15 giờ 27 phút – 8 giờ 50 phút=
e. 23 ngày 8 giờ - 18 ngày 18 giờ=
f. 6 thế kỉ 20 năm – 3 thế kỉ 78 năm=
a: =2'30s
b: =3h34'
c: =40'26s
d: =6h23'
e: =4 ngày 14 giờ