Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
Gạch bỏ 1 từ không thuộc nhóm nghĩa trong mỗi dãy sau
-Những từ láy miêu tả tiếng mưa: tí tách,lộp độp,lép nhép,ào ào,rào rào
-Những từ láy miêu tả tiếng chim: thánh thót,líu lo,lách tách,tíu tít,ríu rít
-Những từ láy miêu tả tiếng gió thổi: rì rào,ì oạp,ào ào,vi vu,xào xạc
-Những từ láy miêu tả tiếng sáo:vi vu,réo rắt,du dương,dìu dặt,véo von
-Những từ láy miêu tả tiếng súng:đèn đẹt,đì đùng,đùng đoàng,đoàng đoàng,đùng đùng
-Lép nhép
-Lách tách
-Ì oạp
-Véo von
-Đèn đẹt
Chúc bạn học tốt nha !
: Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu: Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng.
Nói: Anh ấy nói từ 8 giờ tối đến giờ.
Bảo: Mẹ bảo Nam sang bà ngoại lấy đồ.
Thưa: Hôm nay anh ấy sang nhà tôi thưa chuyện hỏi cưới chị hai.
Mách: Cậu mách cho tớ cách làm bài này với An ơi.
Câu 10: (1 điểm) Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu: Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng
Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ " kêu" trong câu chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng
gọi, hót, ca, nói nha bạn
nhớ k cho mình
hót líu lo hay hót ríu rít
Đều được, nhưng tùy trường hợp mà dùng e nhé
hót líu lo hay hót ríu rít?
Trả lời: Hót líu lo nhé
Học tốt
Gạch chân dưới những từ nhữ miêu tả tiếng cười
khanh khách , ríu rít , ruchs rích , râm ran , hố hố , líu lo, , ha ha
giúp mình
cảm ơn các bạn nhiều
các từ: khanh khách, rúc rích, hố hố, ha ha
những từ mta tiếng cười : khanh khách , ríu rít , hô hố , ha ha
Khanh khách, hố hố , haha
: Dòng nào dưới đây có chứa từ đồng âm?
A. Rừng đầy tiếng chim ngân nga/ Tiếng lành đồn xa
B. Chim kêu líu ríu đủ thứ giọng/ Giọng cô dịu dàng, âu yếm
C. Cậu bé dẫn đường tinh nghịch/ Chè thiếu đường nên không ngọt
Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
dặt dìu, rung ring, né tránh
leo lẻo, nóng lực, bộc lộ
nỗ lực, kĩ xảo, sắc xảo
dinh dưỡng, giễu cợt, líu ríu
Sắp xếp các từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận vào hai nhóm: xinh xinh, líu lo, ríu rít, phập phồng, lềnh bềnh, nho nhỏ, đo đỏ, nhè nhẹ, chót vót, bần bật, chăm chỉ, biêng biếc,chênh chếch, khang khát,…
a. Từ láy toàn bộ:
b. Từ láy bộ phận: