Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
(a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
Dòng nào có các từ đồng nghĩa với từ líu ríu
(a) ríu rít , líu tíu , tíu tít
b) lúng túng , chíu chít , rối rít
c) mắc mớ , vướng víu , quấn quýt
Chọn 1 trong các từ ở ngoặc đơn đẻ viết câu văn có hình ảnh nhân hóa
a Những cánh cò( chấp chới, rập rờn, phân vân, bay lả bay la)
b. Hoa cỏ may( quấn quýt, mắc vào, vướng vào)
Dòng nào dưới đây chứa các từ láy :
a.Ngạt ngào, ríu rít, chào mào, sực nức, lích rích
b.Mạnh mẽ, ríu rít, tua tủa, lích rích, ngạt ngào
c.Mạnh mẽ, tua tủa, lích rích, sức sống, bừng bừng
Phát hiện từ đồng âm và giải nghĩa các từ đồng âm trong các câu sau:Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít
Gạch bỏ từ không cùng nhóm trong mỗi dãy từ sau
Từ láy tả tiếng mưa : tí tách , lộp độp , lép nhép , ào ào ,rào rào
Từ láy tả tiếng chim hót: thánh thót ,líu lo , lách chách , lạch bạch ,ríu rít
Từ láy tả tiếng gió thổi : rì rào , lộp bộp , ào ào ,vi vu , xào xạc
Từ láy tả tiếng sáo : vi vu ,réo rắt , du dương ,lách chách , véo von
Từ láy tả tiếng súng : đì đẹt , đì đùng ,đùng đoàng , đoàng đoàng ,oang oang
Các bạn giúp mình nha mình sẽ tick cho nha
Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ “kêu” trong câu:
Chúng kêu líu ríu đủ thứ giọng.
Tìm giúp mình nha! ❤❤❤ ~Thank you!!!~ ❤❤❤
gạch từ ngữ có nghĩa chuyển
a. lưỡi lợn, đau lưỡi, lưỡi hái, líu lưỡi
Gạch chân từ đồng âm và giải nghĩa các từ đồng âm:
A. Năm nay, em học lớp năm
B. Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay ríu rít
C. Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền?
Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy :
nhởn nhơ, hí hửng , dồn dập, lạnh lẽo, thấm thía , ríu rít , say sưa, lủi thủi, tha thẩn, gian nan