Trong các phân số mười hai phần 6,hai phần sáu,ba phần sáu,41 phần sáu ,phân số tối giản là
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407
Cho ba phân số 1 phần ba,ba mươi sáu phần chín mươi sáu ,mười hai phần mười tám .Hãy tìm giá trị cho phân số đã cho ba phân số khác bằng giá trị của nó
\(\frac{1}{3}=\frac{2}{6}=\frac{9}{27}=\frac{18}{54}=...\)
\(\frac{36}{96}=\frac{18}{48}=\frac{9}{24}=\frac{3}{8}=\frac{72}{192}=...\)
\(\frac{12}{18}=\frac{6}{9}=\frac{2}{3}=\frac{24}{36}=\frac{36}{54}=...\)
Giá trị của ba phân số đã cho là:
\(\frac{1}{3}\)=0,(3)
Trong các phần số dưới đây :năm phần 15,hai bảy phần 54,sáu phần 12,chín chín phần 100 phân số tối giản là
Phân số tối giản là :
\(\frac{99}{100}\)
Hok tốt
Phân số tối giản là :
5/15 ; 27/54 ; 6/12
~ hok tốt~!
Là 1 phần 3;1 phần 2;1 phần 2;99 phần 100 k mik nhé
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
Cho ba phân số , một phần ba ,ba Sáu phần chín Sáu ,Mười hai phần mười Tám . Hãy tìm cho mỗi phân số đã cho ba phân số khác nhau bằng giá trị của nó.
Các bạn hãy giải cho mình nhé !
\(\frac{1}{3}=\frac{2}{6}=\frac{3}{9}=\frac{4}{12}\)
\(\frac{36}{96}=\frac{3}{8}=\frac{6}{16}=\frac{12}{32}\)
\(\frac{12}{18}=\frac{2}{3}=\frac{24}{36}=\frac{36}{54}\)
k cho mk nhé
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
A.7,9
B.36,57
C.52,047
D.306,0009
a. 7,9
b. 36,57
c. 52,047
d. 306, 0009
A. 8,6
B. 54,076
C. 42,00562
D. 10,0035
TSP
A. 8,6
B. 54.076
C. 42,00562
O.C. 10.0035
Trong các phân số : ba phần bảy;tám phần năm;mười hai phần mười chín;mười phần mười;hai bảy phần mười sáu;hai lăm phần hai lăm.
a,các phân số bé hơn 1:
b,các phân số bằng 1:
c,các phân số lớn hơn 1:
ai nhanh mik k cho.
a, Các phân số < 1 là: \(\frac{3}{7}\);\(\frac{12}{19}\)
b, Các phân số = 1 là: \(\frac{10}{10}\);\(\frac{25}{25}\)
c, Các phân số > 1 là: \(\frac{27}{16}\)
thế 8 phần 5 là ở đâu?
quên mất. \(\frac{8}{5}\)là phân số > 1