write the rules of chess(viét quy tắc của cờ vua)
4. Think of a place in your town. Write some rules and advice for this place. Use exercise 3 to help you. Choose one of the places in the box.
(Hãy nghĩ về một địa điểm trong thị trấn của bạn. Viết một số quy tắc và lời khuyên cho nơi này. Sử dụng bài tập 3 để giúp bạn. Chọn một trong những vị trí trong bảng.)
cinema football stadium library park skate park tennis club theatre
You mustn’t have hot drinks in the library. You should only bring water.
(Bạn không được có đồ uống nóng trong thư viện. Bạn chỉ nên mang theo nước.)
Cinema
Rules and advice
1. You should arrive before the films start.
2. Never bring the food with you. You mustn’t bring the food to cinema room.
3. It’s necessary to turn your phone to silent mode. You should turn your phone to silent mode.
4. It necessary to be polite with other people. You should be polite with other people.
5. Never smoke in the room. You mustn’t smoke in the room.
xercise 2. What are the present continuous forms of verbs 1-5? Read the Spelling Rules and match the verbs to Rules 1–3.
(Dạng hiện tại tiếp diễn của động từ 1-5 là gì? Đọc quy tắc chính tả và nối các động từ với Quy tắc 1-3.)
1. wear
2. have
3. do
4. dance
5. sit
SPELLING RULES |
1. Most verbs: +-ing study → studying eat →eating play →playing 2. Verbs ending in e: remove e +-ing move → moving take → taking practise → practising 3. Verbs ending in vowel + consonant: double final consonant + -ing chat → chatting plan → planning stop →stopping |
1. wearing
2. having
3. doing
4. dancing
5. sitting
Rules:
1. wearing, doing (playing, sleeping, walking, watching)
2. having, dancing (moving)
3. sitting
Tạm dịch:
QUY TẮC CHÍNH TẢ |
1. Hầu hết động từ: +-ing study → studying eat →eating play →playing 2. Những động từ tận cùng là e: bỏ e +-ing move → moving take → taking practise → practising 3. Những động từ tận cùng là phụ âm + nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối + -ing chat → chatting plan → planning stop →stopping |
c. Match the sentences in Task b. with the rules for using to-infinitives and bare infinitives listed below. Write the numbers of the sentences 1-6 in the blanks.
(Nối các câu trong Task b. với các quy tắc sử dụng động từ nguyên mẫu có to và động từ nguyên mẫu được liệt kê bên dưới. Viết các số của câu 1-6 vào chỗ trống.)
_______ after modal auxiliary verbs
_______ after some abstract nouns
_______ after verbs of perception
_______ after causative verbs
_______ after the object of a sentence
_______ after a common main verb
Trong một bàn cờ vua, một quân mã bắt đầu đi từ vị trí của góc của bàn cờ vua thông thường và di chuyển theo quy tắc cờ vua thông thường. Hỏi sau 2019 lần di chuyển, con mã có thể quay về vị trí ban đầu không?
con mã 4 ô ta lấy 81 :4=20,25
2019:20,25 là chia không được
Kết luận là không về được vị trí ban đầu được
IA. Sport and hobbies
1. Match the icons with eight of the sports and hobbies below.
(Nối các biểu tượng với các môn thể thao và sở thích bên dưới.)
basketball (bóng rổ); board games (trò chơi trên bàn cờ); bowling (bóng gỗ); chess (cờ vua); cycling (đạp xe); dancing (nhảy múa); drama (kịch nói); drawing (vẽ); football (bóng đá); gymnastics (thể dục dụng cụ); ice hockey (khúc côn cầu trên băng); ice skating (trượt băng); listening to music (nghe nhạc); skateboarding (trượt ván); swimming (bơi); video games (trò chơi điện tử); volleyball (bóng chuyền); watching films (xem phim)
1- basketball
2-chess
3-ice hockey
4-video games
5-ice skating
6-listening to music
7-cycling
8-drama
Bài 40: Trên một bàn cờ 8*8 ô. Quân mã trong cờ vua từ ô góc dưới bên trái tới ô góc trên bên phải sao cho mỗi ô của bàn cờ mã đi qua dúng 1 lần được hay không? (quân mã đi theo đúng quy tắc trên bàn cờ vua).
4. Circle examples in the text of rules d and e.
(Khoanh tròn các ví dụ trong bài về quy tắc d và e)
- rule d: She told me that her right ankle was hurting ...; She said she hadn’t twisted it. but told me she couldn’t put any weight on it; I told Harriet that I had watched ...; I said that I would send her...; I told her she must watch it; ... she said she had come across the same clip ...; She said that after she’d finished watching it...
- rule e: She said she hadn’t twisted it. but told me she couldn’t put any weight on it; I told her she must watch it; ... she said she had come across the same clip ...
giúp tui vơi mai kt rồi
chess set hay set chess là cách dịch đúng của BỘ CỜ VUA
Finished? Write five important rules for your class. Use imperative forms.
(Hãy viết năm quy tắc quan trọng cho lớp học của bạn. Sử dụng dạng câu mệnh lệnh.)
1. Don’t talk in class.
(Không nói chuyện trong lớp.)
2. Don’t eat in class.
(Không ăn trong lớp.)
3. Finish the homework before the lessons.
(Hoàn thành bài tập về nhà trước giờ học.)
4. Listen to the teachers.
(Nghe lời thầy cô giáo.)
5. Clean the classroom everyday.
(Dọn dẹp lớp học hàng ngày.)