aaaa : aa = ?
Đố nhé!
Nâng cao đó!
Cho biết gen A: thân cao; gen a: thân thấp. Các cơ thể đem lai đều GP bình thường. Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 35 cao : 1 thấp là:
A. AAAa x AAA B. AA x AAaa C. AAaa x Aa D. AAaa x AAaa
D
P AAaa x AAaa
G 1/6AA :4/6Aa:1/6aa
F1: 35/36A___ :1/36aaaa
TLKH 35 cao: 1 thấp
Đố các bạn làm nhé! ( Bài này kiến thức nâng cao lớp 5 học rồi nhé! Có trong vio lớp 6 đó )
Tính S=1.2+2.3+3.4+4.5+...+99.100
Làm đầy đủ ra nhé!
S=1.2+2.3+3.4+4.5+....+99.100
3S=1.2.3+2.3.3+3.4.3+4.5.3+....+99.100.3
3S=1.2.3+2.3.(4-1)+3.4.(5-1)+4.5(6-3)+....+99.100(101-98)
3S=1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+4.5.6-2.4.5+....+99.100.101-98.99.100
3S=1.2.3-1.2.3+2.3.4-2.3.4+3.4.5-3.4.5+4.5.6-4.5.6+.......+99.100.101
3S=99.100.101
3S=999900
S=999900:3
S=333300
S=1.2+2.3+3.4+4.5+...+99.100
3S=1.2.3+2.3.(4-1)+3.4.(5-2)+4.5.(6-3)+...+99.100.(101-98)
3S=1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+4.5.6-3.4.5+...+99.100.101-98.99.100
3S=99.100.101
S=(99.100.101):3=333300
S=1.2+2.3+3.4+4.5+...+99.100
=>3S=1.2.3+2.3.3+3.4.3+4.5.3+...+99.100.3
=1.2.3+2.3.﴾4‐1﴿+3.4.﴾5‐2﴿+4.5.﴾6‐3﴿+...+99.100.﴾101‐98﴿
=1.2.3+2.3.4‐1.2.3+3.4.5‐2.3.4+4.5.6‐3.4.5+...+99.100.101‐98.99.100
=1.2.3‐1.2.3+2.3.4‐2.3.4+3.4.5‐3.4.5+4.5.6‐4.5.6+...+99.100.101
=99.100.101=999900
=>S=999900:3=333300
Vậy S=333300
thương của phép chia aaaa /aa là ( cái này / là chia nhé )
lun lun là 101 bn nhé
kbn với mk nha
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cây tứ bội tạo ra giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai sau:
(1) Aa Aa (2) Aaaa Aaaa (3) Aaaa aa (4) Aa aaaa
(1) AAAa aa (6) Aaaa aaaa (7) Aaaa Aa (8) Aa aa
Theo lí thuyết, những tổ hợp lai nào sẽ cho kiểu hình đời con 50% quả đỏ: 50% quả vàng là:
A. (3), (4), (6), (8)
B. (1), (4), (6), (7)
C. (2), (5), (6), (7)
D. (2), (4), (6), (8)
Đáp án A
Phép lai |
Kiểu gen |
Kiểu hình |
(1) Aa ´ Aa |
1AA:2Aa:1aa |
3 đỏ: 1 vàng |
(2) Aaaa ´ Aaaa |
1Aaaa:2Aaaa:1aaaa |
3 đỏ: 1 vàng |
(3) Aaaa ´ aa |
1Aaa: 1aaa |
1 đỏ: 1 vàng |
(4) Aa ´ aaaa |
1Aaa:1aaa |
1 đỏ: 1 vàng |
(5) AAAa ´ aa |
1Aaa:1Aaa |
100% đỏ |
(6) Aaaa ´ aaaa |
1Aaaa:1aaaa |
1 đỏ: 1 vàng |
(7) Aaaa ´ Aa |
1Aaa:2Aaa:1aaa |
3 đỏ: 1 vàng |
(8) Aa ´ aa |
1Aa:1aa |
1 đỏ: 1 vàng |
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cây tứ bội tạo ra giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai sau:
(1) Aa x Aa
(2) AAaa x Aaaa
(3) Aaaa x aa
(4) Aa x aaaa
(5) AAAa x aa(6) Aaaa x aaaa
(7) Aaaa x Aa
(8) Aa x aa
Theo lí thuyết những tổ hợp lai sẽ cho kiểu hình ở đời con 50% quả đỏ : 50% quả vàng là
A. (1), (4), (6), (7)
B. (2), (5), (6), (7)
C. (3), (4), (6) , (8)
D. (2), (4), (6), (7)
Để tạo ra đời có có tỉ lệ phân li kiểu hình 50% quả đỏ : 50% quả vàng => một bên bố mẹ tạo ra giao tử toàn alen lặn với tỉ lệ 1/2 và bên còn lại là thể đồng hợp lặn
Xét các phương án thì thấy bố mẹ trong các phép lai (3) (4) (6) (8) thỏa mãn
Các tổ hợp cho kiểu hình đời con là 1/2 đỏ : 1/2 vàng là : (3) (4) (6) (8)
Đáp án C
Đố các bạn làm nhé! ( Bài này kiến thức nâng cao lớp 5 học rồi nhé! )
Tính S=1.2+2.3+3.4+4.5+...+99.100
Làm đầy đủ ra nhé!
S=1.2+ 2.3+.......+99.100
Nhân cả 2 vế với 3, ta được:
3S=1.2.3+ 2.3.3+ 3.4.3+ 4.5.3+...... 99.100.3
= 1.2.3 + 2.3(4-1) + 3.4.(5-2) +...+ 99.100.(101-98)
= 1.2.3 + 2.3.4 -1.2.3 + 3.4.5-2.3.4 +...+ 99.100.101-98.99.100
= 99.100.101
----> S = (99.100.101):3
S = 333300
Vậy S=333300
Trong trường hợp không xảy ra đột biến, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen?
(1) AAAa × AAAa. (2) AAaa × AAAa.
(3) Aaaa × Aaaa. (4) AAaa × Aaaa.
(5) Aaaa × Aa. (6) AAaa × Aa.
(7) AAaa × aaaa. (8) AAAa × Aa.
Đáp án đúng là:
A. (1), (3), (5), (7), (8).
B. (2), (4), (5), (6), (8).
C. (1), (3), (6), (7)
D. (3), (4), (6), (7), (8).
Đáp án A
Phép lai 1: Cho ra 3 loại kiểu gen là AAAA, AAAa, AAaa.
Phép lai 2: Cho ra 4 loại kiểu gen là: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa.
Phép lai 3: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAaa, Aaaa, aaaa.
Phép lai 4: Cho ra 4 loại kiểu gen là: AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
Phép lai 5: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAa, Aaa, aaa.
Phép lai 6: Cho ra 4 loại kiểu gen là: AAA, AAa, Aaa, aaa.
Phép lai 7: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAaa, Aaaa, aaaa.
Phép lai 8: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAA, AAa, Aaa
Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra đượccác dạng tứ bội nào sau đây?
1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa;
4. Aaaa; 5. aaaa
A. 1, 2, 4.
B. 2, 4, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 5.
Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa
A. 2, 4, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 1, 2, 4.
Đáp án C
Khi xử lí các dạng bằng tác nhân cônsixin:
AA có thể tạo ra dạng tứ bội AAAA
Aa có thể tạo ra dạng tứ bội AAaa
aa có thể tạo ra dạng tứ bội aaaa
→ 1, 3, 5 đúng