Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a)144 phút =.......giờ......phút
b)54 giờ =........ngày.......giờ
c)45 phút =.........giờ=0,.......giờ
d)3 giờ 15 phút = .........,.......giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 ngày = ... giờ
3,4 ngày = ... giờ
4 ngày 12 giờ = ... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = ... phút
b) 1,6 giờ = ... phút
2 giờ 15 phút = ... phút
2,5 phút = ... giây
4 phút 25 giây = ... giây
a) 12 ngày = 288 giờ
3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
4 ngày 12 giờ = 108 giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = 30 phút
b) 1,6 giờ = 96 phút
2 giờ 15 phút = 135 phút
a) 12 ngày = ..720. giờ
3,4 ngày = .204. giờ
4 ngày 12 giờ = .252. giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12 ngày = .288.. giờ
3,4 ngày = ..81,6. giờ
4 ngày 12 giờ = .108.. giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 tháng = ...năm....tháng
144 phút = ...giờ...phút
150 giây = ...phút...giây
54 giờ = ...ngày...giờ
28 tháng = 2 năm 4 tháng
144 phút = 2 giờ 24 phút
150 giây = 2 phút 30 giây
54 giờ = 2 ngày 6 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 phút = ...giờ
30 phút = ...giờ = 0,...giờ
45 phút = ...giờ = 0,...giờ
6 phút = ...giờ =...0,...giờ
15 phút = ...giờ = 0,...giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 phút = ...giờ
30 phút = ...giờ = 0,...giờ
45 phút = ...giờ = 0,...giờ
6 phút = ...giờ =...0,...giờ
15 phút = ...giờ = 0,...giờ
12 phút = ...giờ = 0,...giờ
1 giờ 30 phút = ...giờ
3 giờ 15 phút = ...giờ
90 phút = ...giờ
2 giờ 12 phút = ...giờ
1)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3 năm 6 tháng = … tháng
2 năm rưỡi = …….. tháng
b) giờ = …. phút
1,5 giờ = …. phút
c) 15 phút = …. giờ
84 phút = …. giờ
d) 0,75 phút = …. giây
360 giây = …. giờ
b 90 phút
c 0.4 giờ
1.4 giờ
d 45 giây
0.1 giờ
bài 1:
a/16 giờ 21 phút + 7 giờ 42 phút
b/25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ
c/5 giờ 45 phút x 3
d/42 phút 30 giây: 5
a: =23 giờ 63 phút
=24 giờ 3 phút
b: =606 giờ-105 giờ=501 giờ
c: =15 giờ 135 phút
=17 giờ 15 phút
d: =2550 giây:5
=510 giây
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 ngày 6 giờ = …….. ngày b, 54 giờ = ………. ngày
12 năm 6 tháng = ………. năm 27 tháng = ……. năm
5 giờ 12 phút = ……….. giờ 145 phút = ……… giờ
15 phút 15 giây = ……… phút 36 phút = ………… giờ
4 giờ 90 giây = …………giờ 3960 giây = …….. giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 phút = ...giờ = 0,...giờ
1 giờ 30 phút = ...giờ
3 giờ 15 phút = ...giờ
90 phút = ...giờ
2 giờ 12 phút = ...giờ
Viết số (hoặc số thập phân) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày rưỡi = …… giờ b) 2 giờ 15 phút = …. giờ
phút = ……. giây 1,7 giờ = …. giờ … phút
c) 4 ngày 6 giờ = …. ngày d) 3 giờ 12 phút =…. giờ
5 phút 6 giây = …. phút 15 phút 15 giây = …. phút