b 90 phút
c 0.4 giờ
1.4 giờ
d 45 giây
0.1 giờ
b 90 phút
c 0.4 giờ
1.4 giờ
d 45 giây
0.1 giờ
Viết số (hoặc số thập phân) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày rưỡi = …… giờ b) 2 giờ 15 phút = …. giờ
phút = ……. giây 1,7 giờ = …. giờ … phút
c) 4 ngày 6 giờ = …. ngày d) 3 giờ 12 phút =…. giờ
5 phút 6 giây = …. phút 15 phút 15 giây = …. phút
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 năm 6 tháng = .............. tháng
2 năm rưỡi = ...............tháng
nửa năm = ............... tháng
nửa tháng 4 = ...........ngày
3/1 giờ = ............. phút
0,75 phút = ................giây
1,5giờ = ................giây
nửa giờ = ................phút
0,03giờ = ...............giây
1giờ = ...............giây
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 năm = ...tháng
4 năm 2 tháng = ...tháng
3 năm rưỡi = ...tháng
3 ngày = ...giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ.
b) 3 giờ = ...phút
1,5 giờ = ...phút
3/4 giờ = ...phút
6 phút = ...giây
1/2 phút = ... giây
1 giờ = ...giây
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a.6 năm 10 tháng = .......... tháng c. 2phút 1/3giây = .........giây b.2,6 giờ = .........giờ ........ phút d. 40 phút = .......... giờ
giúp mik với
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a,2 thế kỉ 9 năm = .............. năm 15 giờ 15 phút =...... phút
5 năm 3 tháng = ....... tháng 43 phút 37 giây =........ giây
12 ngày 5 giờ = ........... giờ 1 giờ 50 giây =......... .giây
b, 3/4 ngày = ..........giờ 7/12 phút = .......giây
5/6 giờ = ......... phút 13/3 giờ = .........phút
c, 47 tháng =...... năm....... tháng 96 phút =.......... giờ ......... phút
68 giờ = ........ ngày........ giờ 135 giây = ......... phút ........giây
giúp mk với !!!!!!!!
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a} 2,4 giờ = .........phút
3,2 phút = .........giây
0,75 năm = ..........tháng
b} 1 3/5 giờ = .........phút
3 phút 15 giây = ............phút
7 ngày =....giờ
5 năm =....tháng
1 ngày rưỡi = .... giờ
1 năm rưỡi =.... tháng
2 năm 9 tháng =.... tháng
2 giờ =....giây
4 giờ =....phút
2,5 giờ =....phút
5 phút =....giây
1 ngày rưỡi =.... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ =.... phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút=....giây
\(\dfrac{3}{4}\)ngày =....giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 năm 6 tháng = ...tháng
1 giờ 5 phút = ...phút
3 phút 40 giây = ...giây
2 ngày 2 giờ = ...giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 17 phút = …… phút.
6 ngày 2 giờ = …… giờ
b) phút = …… giây
năm = …… tháng
c) 0,5 ngày = …… giờ
2,5 năm = …… tháng.
d) 270 phút = …… giờ
195 giây = …… phút.