phát biểu quy tắc trừ hai phân số
Phát biểu quy tắc trừ hai phân số.
Quy tắc trừ hai phân số
Muốn trừ hai phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ a b - c d = a b + - c d
phát biểu quy tắc trừ hai phân số
Quy tắc trừ hai phân số :
Muốn trừ hai phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
\(\frac{a}{b}\)-\(\frac{c}{d}\)= \(\frac{a}{b}\)+ ( -\(\frac{c}{d}\))
Chúc bạn học giỏi
1. Số đối.
Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Số đối của phân số được kí hiệu là
Số đối của phân số là vì . Như vậy
và
2. Phép trừ
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Kết quả của phép trừ được gọi là hiệu của và .
Lưu ý.
a) Muốn trừ một phân số cho một phân số ta quy đồng mẫu rồi lấy tử của phân số bị trừ trừ đi tử của phân số trừ và giữ nguyên mẫu chung.
b) Từ ta suy ra .
Thật vậy, ta có:
.
Tương tự, từ hay suy ra
hay
Như vậy ta cũng có quy tắc chuyển vế như đối với số nguyên.
Muốn trừ hai phân số :
+) Nếu chưa cùng mẫu thì quy đồng mẫu số 2 phân số sao cho cùg mẫu số, rồi trừ tử cho tử, mẫu giữ nguyên
+) Nếu cùng mẫu thì chỉ cần lấy tử trừ tử, mẫu giữ nguyên làm mẫu chung
Tự nghĩ đấy nhá !! #A_My cũng không biết đúng hay sai nữa ! :))
Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số ?
a) Phân thức đối của \(\dfrac{A}{B}\) kí hiệu bởi \(-\dfrac{A}{B}\)
Phát biểu quy tắc chia 2 phân số: Biết làm bài tập áp dụng.
Phát biểu quy tắc trừ hai phân số: Biết làm bài tập áp dụng.
Thế nào là 2 góc kề bù? Vẽ hai góc kề bù
Quy tắc chia 2 phân số :muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
\(\frac{2}{3}\div\frac{5}{4}=\frac{2}{3}\times\frac{4}{5}=\frac{8}{15}\)
Quy tắc trừ hai phân số:Muốn trừ phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
\(\frac{2}{3}+\frac{5}{4}=\frac{2}{3}+\frac{-5}{4}=\frac{-7}{12}\)
Hai góc kề bù là hai góc vừa kề vùa bù.
Hình vẽ:
1.Viết tập hợp Z các số nguyên
2.Phát biểu quy tắc cộng, trừ số nguyên âm. Cho VD
3.Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Cho VD
4.Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Cho VD
5.Phát biểu quy tắc dấu ngoặc. Cho VD
6.Phát biểu quy tắc chuyển vế. Cho VD
Câu 1: các phép tinh trong tạp so nguyen
a) Quy tắc hai số nguyên cùng dau
b) quy tắc cộng hai số nguyên tắc khác dấu
C quy tắc trừ hai số nguyên ? cho ví dụ?
bang quy tắc dấu của phép nhân, phép chia hai số nguyên?
Câu hai: phát biểu quy tắc dấu ngoặc
Câu ba: phát biểu quy tắc chuyển vé
Câu bốn: quy tắc quy đồng mẫu số hai phân số
Cau nam: Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, các mẫu
Câu sáu quy tắc nhan, chia hai phần số
Câu bẩy: quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
Câu tám: quy tắc tìm giá trị phân số của một So cho trước
Câu 9:Quy tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số a và b
Câu 10: Quy tắc tìm một số trong các phép toán +,trừ, nhận, chia
Thế ............
Cái quyển sách làm gì vậy ???
Mua zề chưng à ???
-.-
Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên ?
1. Cộng, trừ cùng dấu:
Cộng (số nguyên dương) Vì hai số nguyên dương là những số tự nhiên nên cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên.
Cộng (số nguyên âm) Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả.
Trừ : Muốn trừ hai số nguyên, ta lấy số bị trừ cộng cho số đối của số trừ
2. Nhân.
(Số âm) . (Số âm) = (Số dương)
(Số dương).(Số dương)=(Số dương) (Số âm).(Số dương)=(Số âm) (Số dương).(Số âm)=(Số âm)
- Quy tắc cộng 2 số nguyên :
+) Cộng 2 số nguyên dương : Muốn cộng 2 số nguyên dương , ta cộng chúng như cộng các số tự nhiên .
+) Cộng 1 số với 0 : 1 số nguyên cộng với 0 thì vẫn bằng chính nó .
+) Cộng 2 số nguyên âm : Muốn cộng 2 số nguyên âm , ta cộng 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được .
+) Cộng 2 số nguyên khác dấu : Muốn cộng hai số nguyên khác dấu (không đối nhau), ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ), rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn .
+) Cộng 2 số đối nhau : 2 số đối nhau có tổng bằng 0 .
- Quy tắc trừ 2 số nguyên : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b. Kết quả tìm được gọi là hiệu của a và b .
- Quy tắc nhân 2 số nguyên :
+) Nhân 2 số nguyên dương : Muốn nhân 2 số nguyên dương , ta nhân 2 số đó như nhân 2 số tự nhiên .
+) Nhân 2 số nguyên âm : Muốn nhân 2 số nguyên âm , ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng .
+) Nhân 1 số nguyên với 0 : 1 số nguyên nhân với 0 thì được kết quả là 0 .
+) Nhân 2 số nguyên khác dấu : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được .
- Quy tắc cộng 2 số nguyên :
+) Cộng 2 số nguyên dương : Muốn cộng 2 số nguyên dương , ta cộng chúng như cộng các số tự nhiên .
+) Cộng 1 số với 0 : 1 số nguyên cộng với 0 thì vẫn bằng chính nó .
+) Cộng 2 số nguyên âm : Muốn cộng 2 số nguyên âm , ta cộng 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được .
+) Cộng 2 số nguyên khác dấu : Muốn cộng hai số nguyên khác dấu (không đối nhau), ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ), rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn .
+) Cộng 2 số đối nhau : 2 số đối nhau có tổng bằng 0 .
- Quy tắc trừ 2 số nguyên : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b. Kết quả tìm được gọi là hiệu của a và b .
- Quy tắc nhân 2 số nguyên :
+) Nhân 2 số nguyên dương : Muốn nhân 2 số nguyên dương , ta nhân 2 số đó như nhân 2 số tự nhiên .
+) Nhân 2 số nguyên âm : Muốn nhân 2 số nguyên âm , ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng .
+) Nhân 1 số nguyên với 0 : 1 số nguyên nhân với 0 thì được kết quả là 0 .
+) Nhân 2 số nguyên khác dấu : Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được .
viết số đối của phân số a/b.(a,b ∈Z,b ≠ 0).phát biểu quy tắc trừ 2 phân số
phân số đối là -a/b
Quy tắc trừ là:
\(\dfrac{a}{b}-\dfrac{c}{d}=\dfrac{a}{b}+\left(-\dfrac{c}{d}\right)\)
phát biểu quy tắc cộng,trừ,nhân,chia hai số nguyên
- Quy tắc cộng 2 số nguyên :
+) Cộng 2 số nguyên dương : Muốn cộng 2 số nguyên dương , ta cộng chúng như cộng các số tự nhiên .
+) Cộng 1 số với 0 : 1 số nguyên cộng với 0 thì vẫn bằng chính nó .
+) Cộng 2 số nguyên âm : Muốn cộng 2 số nguyên âm , ta cộng 2 giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được .
+) Cộng 2 số nguyên khác dấu : Muốn cộng hai số nguyên khác dấu (không đối nhau), ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ), rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn .
+) Cộng 2 số đối nhau : 2 số đối nhau có tổng bằng 0 .
- Quy tắc trừ 2 số nguyên : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b. Kết quả tìm được gọi là hiệu của a và b .
- Quy tắc nhân 2 số nguyên :
+) Nhân 2 số nguyên dương : Muốn nhân 2 số nguyên dương , ta nhân 2 số đó như nhân 2 số tự nhiên .
+) Nhân 2 số nguyên âm : Muốn nhân 2 số nguyên âm , ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng .
- Cộng hai số nguyên cùng dấu: ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng, rồi đặt dấu chung trước kết quả.
+ Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên
+ Cộng hai số nguyên âm: ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "
−
" trước kết quả.
Ví dụ:
6
+
18
=
24
,
(
−
2
)
+
(
−
15
)
=
−
(
2
+
15
)
=
−
17
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau: ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số bé) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Hai số đối nhau có tổng bằng 0.
Ví dụ:
12
+
(
−
8
)
=
+
(
12
−
8
)
=
4
(
−
3
)
+
3
=
0
- Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
a
−
b
=
a
+
(
−
b
)
Ví dụ:
12
−
37
=
12
+
(
−
37
)
=
−
(
37
−
12
)
=
−
25
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "
−
" trước kết quả nhân được.
Ví dụ:
8.
(
−
6
)
=
−
(
8.6
)
=
−
48
- Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "
+
" trước kết quả nhân được.
Ví dụ:
(
−
8
)
.
(
−
6
)
=
+
(
8.6
)
=
48
* Quy tắc cộng hai số nguyên:
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
* Quy tắc trừ hai số nguyên:
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
* Quy tắc nhân hai số nguyên:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được.
Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Học tốt 😽