Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ngọc Tường Vân
Xem chi tiết
Bagel
4 tháng 2 2023 lúc 16:02

Are you going to go/am going to get/to find out

-Vế sau ở câu trả lời chia thì tương lai gần -> Cho biết thì đang được nhắc đến là tương lai gần -> Chia 2 vế đầu thì tương lai gần

-Cấu trúc: S+"be"+going+to+V(infinitive)+.....

-Động từ cần chia cuối cùng chỉ mục đích "tôi đến chỗ của 1 đại lý" để làm gì -> Cần 1 to V(infinitive)*Trong trường hợp này to V dùng để chỉ mục đích*

Nguyễn Ngọc Tường Vân
Xem chi tiết
_B.ngocc
22 tháng 2 2023 lúc 16:20

Có người trả lời rồi ấy bạn

https://hoc24.vn/cau-hoi/yougo-abroad-for-your-holiday-well-i-get-holiday-job-im-going-to-an-angents-on-saturday-find-out-about-ittra-loi-gi.7556214117703

Bagel
22 tháng 2 2023 lúc 16:20

Are you going/am getting/to find out

Huy Nguyễn
Xem chi tiết
Trần Phan Ngọc Hân
6 tháng 4 2019 lúc 22:57

are you going

getting

to find out

đặng trịnh kim anh
Xem chi tiết
Chippy Linh
25 tháng 11 2016 lúc 22:44

4.(you/go) Are you going abroad for your holiday job.-Well.I(get) am going to get/will get a holiday job.I'm going to an agent's on saturday (find out) to find out about it.

Ninh Tịch
Xem chi tiết
Komorebi
15 tháng 3 2020 lúc 17:06

chia động từ

1. We (not/ read) DON'T READ books after lunch.

2. At the moment we (sit) ARE SITTING in a café. We (wait) ARE WAITING for the museum to open, so I (write) AM WRITING some postcards.

3. Miss Helen (help) WILL HELP as soon as she (finish) FINISHES that letter.

4. (you/ go) ARE YOU GOING abroad for your holiday? - Well, I (get) AM GETTING a holiday job.

5. I’m going to an agent’s on Saturday (find out) TO FIND OUT about it.

6.Bad students never (work) WORK hard.

7.He (not have) DOESN'T HAVE any car.

Khách vãng lai đã xóa
Ánh Trần
Xem chi tiết
Jake Paul
Xem chi tiết
Bùi Phương Dung
16 tháng 3 2018 lúc 21:51

Đọc kỹ các câu cẩn thận.

Tôi sẽ đi thăm một hòn đảo Hy Lạp gọi là Poros. a) Quyết định sớm hơn b) Quyết định ngay bây giờ

2.Tôi không thể tìm thấy bài tập Toán của tôi.Tôi sẽ giúp bạn tìm nó.

3. Khi nào bạn sẽ làm bài tập về nhà của bạn? Tôi sẽ làm điều đó sau bữa ăn tối.

4.There's một bộ phim mới tại rạp chiếu phim.Tôi, tôi biết.Tôi sẽ nhìn thấy nó vào thứ bảy.

5.Milly, âm nhạc quá to! OK, tôi sẽ tắt nó.

6.Snapper, bạn có mệt không? Vâng, tôi đang.Tôi sẽ đi ngủ bây giờ.

7. Tôi đã nhận được một nhức đầu xấu.Tôi sẽ giúp bạn có được một aspirin.

8.Be careful.Snapper trông giận dữ. Đừng lo lắng. Tôi sẽ rất tốt với anh ấy.

9. Chúng tôi không có bánh mì hay bất cứ loại táo nào. Tôi ổn. Tôi sẽ đi đến cửa hàng sau.

10. Bạn đã cho chó ăn chưa? Oh không! Tôi đã quên.Tôi sẽ làm ngay bây giờ.

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 18:37

1 I want to go somewhere different for my holiday this year. - Do you?

(Tôi muốn đi đâu đó khác biệt cho kỳ nghỉ của tôi năm nay. – Phải không?)

2 Nobody told me about your accident. - Didn’t they?

(Không ai nói với tôi về tai nạn của bạn. – Phải không?)

3 I'm not ready to go out yet. - Aren’t you?

(Tôi vẫn chưa sẵn sàng ra ngoài. – Phải không?)

4 Our friends hardly ever go out during the week. - Don’t they?

(Những người bạn của chúng tôi hầu như không bao giờ đi chơi trong tuần. – Phải không?)

5 It costs a lot to send texts abroad. - Does it?

(Nó tốn rất nhiều tiền để gửi tin nhắn ra nước ngoài. – Phải không?)

6 Gorillas can't swim. - Can’t they?

(Khỉ đột không thể bơi. – Phải không?)

7 I'd rather spend this weekend at home. - Would you?

(Tôi muốn dành cuối tuần này ở nhà hơn. – Phải không?)

8 My parents wouldn't enjoy skiing. - Wouldn’t they?

(Bố mẹ tôi không thích trượt tuyết. – Phải không?)

Hoàng Nguyệt
Xem chi tiết
violet
22 tháng 2 2021 lúc 23:17

Chào em, em tham khảo nhé!

Let's assume that choosing your holiday was trouble-free. A rash assumption, I admit, for I know about the hearthside arguments that brochures can(1) spark off. However, I must confine myself(2) to the things that could go wrong once you set(3) out on your travels or after you arrive at your destination(4).

Although (5) I claim no qualification as (6) an adviser, I do have under my belt practical experience which has been acquired (7) over twenty years of globetrotting. First, some basic ground rules that apply(8) in all situations. If something does go wrong, then bear in mind(9) that you are not the first person to have had (10) something lost or stolen or to have been involved (11) in accidents or illness. The people to whom (12) you go for help are familiar(13) with the proper way of doing things and you can best help by keeping as calm (14) as possible and providing(15) them with the information they need. Needless(16) to say, you should be adequately insured and carry evidence (17) of that insurance. Anyone(18) who travels abroad without proper cover deserves(19) little sympathy in the event(20) of trouble.

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!