Xác định từ loại của các từ trong thành ngữ sau
Đi ngược về xuôi Nhìn xa trông rộng Nước chảy bèo trôi
Xác định từ loại ( DT, ĐT, TT) của các từ trong các thành ngữ
1. Đi ngược về xuôi
2. Nhìn xa trong rộng
3. Nước chảy bèo chôi
1.động từ : đi,về
2.động từ : nhìn/tính từ : rộng
3.danh từ : nước,bèo ( nếu sai cho mình xin lỗi nhé ! )
xác định CN VN TN
đi ngược về xuôi
nhìn xa trông rộng
nước chảy bèo trôi
đi ngược về xuôi là trạng ngữ
nhìn xa trông rông là chủ ngữ
nước chảy bèo trôi là vị ngữ
1 xác định từ loại của các từ sau
nỗi buồn, thương yêu, tình cảm, đau khổ
2 xác định từ loại của các từ trong từng câu sau
nước chảy bèo trôi
.................................
hẹp nhà rộng bụng
...................................
đi ngược về xuôi
..................................
danh từ: nỗi buồn, thương yêu, tình cảm
tính từ: đau khổ
danh từ: nước, bèo, nhà, bụng
động từ: chảy, trôi, đi, về
tính từ: hẹp, rộng, ngược, xuôi
k mk nhoa
Bài 1: Tìm dạn từ, động từ ,tính từ trong các câu sau
_ Nhìn xa trông rộng .
_ Nước chảy bèo trôi .
Danh từ : .........................................
Động từ : ........................................
Tính từ : .........................................
Bài 2 :Xác định chủ ngữ ,vị ngữ trong các câu sau
a) Biết kiến đã kéo đến đông ,Cá Chuối mẹ liền lấy đà quẫy mạnh ,rồi nhảy tùm xuống nước
b)Đàn cá chuối con ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1
Danh từ : Nước, bèo
Động từ : nhìn, trông, chảy, trôi
Tính từ : xa, rộng
Bài 2
a) Chủ ngữ : Cá chuối mẹ
Vị ngữ : liền lấy đà quẫy mạnh rồi nhảy tùm xuống nước
Trạng ngữ : Biết kiến đã kéo đến đông
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi
Bài 1:
Danh từ : nước; bèo
Động từ : nhìn; trông; trôi; chảy
Tính từ : xa; rộng
Bài 2 :
a)
CN : kiến / Cá Chuối mẹ
VN : đã kéo đến đông / liền lấy đà ... xuống nước
b)
CN : Đàn cá chuối con
VN : ùa lại tranh nhau đớp mồi
1,
- Danh từ : nước, bèo.
- Động từ : nhìn, trông.
- Tính từ : xa, rộng.
2,
a) Chủ ngữ :cá chuối mẹ, kiến.
Vị ngữ : đã kéo đến đông, liền lấy đà quẫy mạnh, rồi nhảy tùm xuống nước.
b) Chủ ngữ : Đàn cá chuối con
Vị ngữ : ùa lại tranh nhau đớp mồi.
chúc bạn học tốt
1.tìm 5 thành ngữ tục ngữ bắt đầu bằng từ ăn
2.xác định từ loại trong các câu thành ngữ sau:
đi ngược về xuôi
,nhìn xa trông rộng
3.trong bài thơ Nụ cười của mẹ nhà thơ Trương Nam Hương có viết:
'' Có cần tương tượng đâu xa,nụ cười của mẹ chính là mùa xuân
hãy nêu cảm nhận sâu xắc của em khi đọc dòng thơ trên
4.hãy tả chiếc kéo xinh xắn trong tiết thủ công,viết đoạn văn bằng lời văn miêu tả
1.
-Ăn cháo đá bát
-Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
-Ăn chắc mặc bền
-Ăn coi nồi, ngồi coi hướng
-Ăn bữa trưa chừa bữa tối
-(Ăn khế trả vàng).......................................................................đùa thôi, đừng có ghi nhá!
Tìm danh từ:
Lên thác xuống ghềnh
Nước chảy bèo trôi
Nhìn xa trông rộng
Học hay cày giỏi
xác định từ loại trong các từ của các từ trong câu sau
a nước chảy, đá mòn
b dân giàu,nước mạnh
c chân cứng,đá mềm
d đi ngược ,về xuôi
a. Nước /chảy/ đá /mòn./
DT ĐT DT ĐT
b. Dân /giàu,/ nước/ mạnh./
DT TT DT TT
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
chân cứng đá mềm âu
a nước / chảy/, đá/ mòn
DT ĐT DT ĐT
b dân /giàu,/nước /mạnh
DT TT DT TT
d đi /ngược/ ,về /xuôi
ĐT TT ĐT TT
Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần
- Ra ngóng, vào trông
- Lên thác, xuống ghềnh
- Đi ngược, về xuôi
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Ra ngóng, vào trông
- Lên thác, xuống ghềnh
- Đi ngược, về xuôi
Câu 1. Xác định từ loại (DT, ĐT, TT) trong các câu thơ sau:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi
Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay.
- DT: nước, bèo, duyên. - ĐT : Nhìn , chèo , chống , chảy ,trôi , đục , học , ăn . - TT : ngược, xuôi, xa, rộng, hẩm , ôi , khéo , hay