đi /ngược /về /xuôi
đt tt đt tt
nhìn/xa/trông/rộng
đt tt đt tt
nước/ chảy /bèo /trôi
dt đt dt đt
danh động tính nha
đi /ngược /về /xuôi
đt tt đt tt
nhìn/xa/trông/rộng
đt tt đt tt
nước/ chảy /bèo /trôi
dt đt dt đt
danh động tính nha
xác định CN VN TN
đi ngược về xuôi
nhìn xa trông rộng
nước chảy bèo trôi
1 xác định từ loại của các từ sau
nỗi buồn, thương yêu, tình cảm, đau khổ
2 xác định từ loại của các từ trong từng câu sau
nước chảy bèo trôi
.................................
hẹp nhà rộng bụng
...................................
đi ngược về xuôi
..................................
Bài 1: Tìm dạn từ, động từ ,tính từ trong các câu sau
_ Nhìn xa trông rộng .
_ Nước chảy bèo trôi .
Danh từ : .........................................
Động từ : ........................................
Tính từ : .........................................
Bài 2 :Xác định chủ ngữ ,vị ngữ trong các câu sau
a) Biết kiến đã kéo đến đông ,Cá Chuối mẹ liền lấy đà quẫy mạnh ,rồi nhảy tùm xuống nước
b)Đàn cá chuối con ùa lại tranh nhau đớp mồi
Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần
- Ra ngóng, vào trông
- Lên thác, xuống ghềnh
- Đi ngược, về xuôi
Bài 9:Cho các từ sau: Bác sĩ, nhân dân, hi vọng, thước kẻ, sấm, văn học, cái, thợ mỏ, mơ ước, xe máy, sóng thần, , chiếc, bàn ghế, gió mùa, xã, huyện, phấn khởi, tự hào, mong muốn, truyền thống, hoà bình.
Xếp các từ trên vào 2 loại :
- Danh từ: …………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
- Không phải DT………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………..
Xếp các DT tìm được vào các nhóm :
- DT chỉ người: ………………………………………………………………………….
- DT chỉ vật: ……………………………………………………………………………..
- DT chỉ hiện tượng:………………………………………………………………………
- DT chỉ khái niệm: ……………………………………………………………………….
- DT chỉ đơn vị:…………………………………………………………………………..
Bài 10: Xác định danh từ, tính từ, động từ của những từ được gạch chân dưới đây :
Anh ấy đang suy nghĩ.
Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
Anh ấy sẽ kết luận sau.
Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.
Anh ấy ước mơ nhiều điều.
Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao.
Bài 11: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong các thành ngữ :
Đi ngược về xuôi.
Nhìn xa trông rộng.
Nước chảy bèo trôi.
Xác định danh từ , động từ , tính từ :
a, bốn mùa một màu sắc trời riêng đất này
b, non cao gió dựng sông đầy nắng chang
c, họ đang ngược Thái Nguyên , còn tôi xuôi Thái Bình
d, nước chảy đá mòn
e, đi ngược về xuôi
Tìm danh từ ,động từ,tính từ và xác định chủ ngữ,vị ngữ trong các câu sau:
a.Có những ngày nắng đẹp trời trong,những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng (Băng Sơn)
b.Một cô bé vừa gầy vừa thấp bị loại ra khỏi dàn đồng ca của trường.(Hoàng Phương)
Xác định bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a, Dưới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên.
b, Khi mẹ về, cơm nước đã xong xuôi.
c, Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi trông nồi bánh, chuyện trò đến sáng.
d, Buổi sáng, núi đồi, thung lũng, làng bản chìm trong biển mây mù.
xác định bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a, Dưới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên.
b, Khi mẹ về, cơm nước đã xong xuôi.
c, Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi trông nồi bánh, chuyện trò đến sáng.
d, Buổi sáng, núi đồi, thung lũng, làng bản chìm trong biển mây mù.