một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150m , chiều rộng bằng 1/3 chiều dài được vẽ trên bản dồ tỉ lệ 3:1500 . diện tích khu đất trên bản đồ là
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150 m, chiều rộng bằng chiều dài được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 3 : 1500. Diện tích của khu đất đó trên bản đồ là bao nhiêu cm2 ?
chiều rộng1/3 bằng chiều dài
hiều rộng khu đất là:
150×1 / 3=50(m)
Diện tích khu đất là:
`(150x50)xx1500=11250000(m2)
Diện tích khu đất trên bản đồ là:
11250000:3=3750000=37500000000(cm2)
3750000( m2) = 37500000000(cm2)
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
8:
a: 1023
b: 1023
c: 102
d: 99999
Một khu rừng có chu vi 40km, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Khu rừng có diện tích ......ha
Mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:2000 có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Mảnh đất thực có diện tích là ......m2
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 375m, chiều rộng kém chiều dài 135m. Diện tích của khu đất là ... ha.
Bài 1:
Khu rừng có diện tích là:
\(40^2\cdot\dfrac{3}{8}\cdot\dfrac{5}{8}=375\left(km^2\right)=37500\left(ha\right)\)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài:
a) Tính chiều rộng của khu đất đó
b) Vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản dồ có tỉ lệ 1:2000
a, Chiều rộng của hình chữ nhật
80 \(\times\) \(\dfrac{3}{4}\) = 60 (m)
60 m = 6 000 cm; 80 = 8 000 cm
b, Độ dài thu nhỏ của chiều rộng khu đất trên bản đồ là:
6 000 : 2 000 = 3 (cm)
Độ dài thu nhỏ của chiều dài khu đất trên bản đồ là:
8 000 : 2 000 = 4 (cm)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 8000m chiều rộng bằng 3/4 chiều dài trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20000 . Tính diện tích khu đất đó là bao nhiêu xăng ti mét vuông
Kiến thức cần nhớ:
Em cần tính chiều dài thu nhỏ, chiều rộng thu nhỏ của khu đất trên bản đồ, sau đó em áp dụng công thức tính diện tích em sẽ tính được diện tích thu nhỏ trên bản đồ.
Đổi 8000 m = 800 000 cm
Chiều dài thu nhỏ của khu đất trên bản đồ là:
800 000 : 20 000 = 40 (cm)
Chiều rộng thu nhỏ của khu đất trên bản đồ là:
40 \(\times\) \(\dfrac{3}{4}\) = 30 (cm)
Diện tích thu nhỏ của khu đất đó trên bản đồ là:
40 \(\times\) 30 = 1 200 (cm2)
Đáp số: 1 200 cm2
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 150m,chiều rộng 90m.Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:300, chiều dài và chiều của khu đất đó là bao nhiêu dm
Chiều dài trên bản đồ là:
\(150:300=0,5 m=50 cm=5 dm\)
Chiều rộng trên bản đồ là:
\(90:300=0,3 m=30 cm=3 dm\)
∘\(white\)
trên tỉ lệ bản đồ tỉ lệ 1 : 100.000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4,3 cm và chiều rộng 3,7 cm. diện tích khu đất đó bằng hecta là
🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕🖕
câu 1:Quãng đường từ nhà An đến trường dài 2 km.Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:25000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm??
câu 2:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng 90m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:300, chiều dài và chiều rộng của khu đất đó là bao nhiêu dm??
câu 3:Quãng đường Hà Nội - Hải Dương dài 56km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:800 000,quãng đường đó dài bao nhiêu cm??
Câu 2:
150m=1500dm; 90m=900dm
Chiều dài khu đất trên bản đồ là 1500:300=5(dm)
Chiều rộng khu đất trên bản đồ là 900:300=3(dm)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 500m chiều rộng bằng 3/5 chiều dài Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1200000, diện tích khu vườn là bao nhiêu xăng ti mét?
Chiều rộng khu đất là: 500 x 3 : 5 = 300 (m) = 30000cm
Đổi: 500 = 50000cm
Chiều dài khu đất trên bản đồ là: 50000 : 1200000 = 1/24 (cm)
Chiều rộng khu đất trên bản đồ là: 30000 : 1200000 = 1/40(cm)
Diện tích khu vườn trên bản đồ là: 1/24 x 1/40 = 1/960 (cm2)
Đáp số: 1/960 cm2
Chiều rộng khu đất là: 500 x 3 : 5 = 300 (m) =30 000cm
Đổi: 500m = 50 000cm Chiều dài khu đất trên bản đồ là: 50 000 : 1 200 000 = 1/24 (cm) Chiều rộng khu dất trên bản đồ là: 30 000 : 1 200 000 = 1/40 (cm) Diện tích khu vườn trên bản đồ là: 1/24 x 1/40 = 1/960 (cm2) Đáp số: 1/960 cm2