Trong nhóm:"hiền lành, hiền hòa, hiền đức, người hiền", kết hợp nào không phải là từ phức?
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
đáp án a
chúc bn học tốt
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
hiền thảo, hiền hậu, hiền đức, hiền lành, hiền hoà, hiền nhân
dòng sông …………..; nụ cười ………………..; tấm lòng ……………; ăn ở
……………; một người ……………; một đấng ……………..
dòng sông hiền hoà
nụ cười hiền hậu
ăn ở hiền lành
một người hiền đức
một đấng hiền nhân
Tìm trong truyện Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền.
Hiền hậu, hiền lành.
Hiền từ, hiền lành.
Hiền từ, âu yếm.
Chọn một từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào 4 chỗ trống trong câu sau:
1.Dòng sông chảy ............. giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
2.Bạn Lan lớp em rất...........
3.Ba em luôn nhìn em với cặp mắt .............
4. Cụ già ấy là một người ...........
(hiền lành,hiền hòa,hiền từ, nhân ái ,tươi đẹp,bình yên.)
1, Dòng sông chảy hiền hòa giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô
2, Bạn Lan lớp em rất hiền từ
3, Ba em luôn nhìn em với cặp mắt nhân ái
4, Cụ già ấy là một người hiền từ
Dòng sông chảy hiền hòa giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô
Bạn Lan lớp em rất hiền lành
Ba em luôn nhìn em với cặp mắt hiền từ
Cú già ấy là một người nhân ái
Gạch bỏ các từ ngữ không cùng nhóm nghĩa trong dãy từ sau:
Cưu mang, san sẻ, che chắn, giúp đỡ, đoàn kết, hiền lành, nhân ái, có hậu,.
Gạch bỏ các từ ngữ không cùng nhóm nghĩa trong dãy từ sau:
Cưu mang, san sẻ, che chắn, giúp đỡ, đoàn kết, hiền lành, nhân ái, có hậu.
Các từ không cùng nhóm nghĩa: có hậu, che chắn, cưu mang.
Giải thích:
Nghĩa các từ còn lại chỉ về một đức tính
Nghĩa các từ đã gạch chỉ hành động và "có hậu" là một tính từ chỉ về điều gì đó.
ghi lời đáp của em trong các trường hợp sau:
mẹ ơi con hổ biết ngắm trăng phải không mẹ?
uh phải đấy con ạ
..........
2. ông ơi nai là con vật hiền lành phải không ông
phải đấy cháu ạ nai hiền lành đến ngốc nghếch cháu ạ
Bài làm
1. Mình: Mẹ ơi con hổ biết ngắm trăng phải không mẹ ?
Mẹ: Uh phải đấy con ạ
Mình: Vâng, con cảm ơn mẹ vì mẹ đã cho con thêm kiến thức.
2. Mình: Ông ơi nai là con vật hiền lành phải không ông ?
Ông: Phải đấy cháu ạ nai hiền lành đến ngốc nghếch cháu ạ.
Mình: Vâng, cháu cảm ơn ông ạ.
# Chúc bạn học tốt #
a,Vậy hả mẹ,con cứ thắc mắc mãi
B,Ồ,cháu từng thấy nó trên ti vi rồi.
bài 1;các từ đồng nghĩa với từ hiền[trong câu;Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa
khoanh trọn câu trả lời đúng;
a.hiền hòa,hiền hậu,lành,hiền lành.
b.hiền lành\,nhân nghĩa,nhân đức,thẳng thắn,.
c.hiền hậu, hiền lành,nhân ái,trung thực.
d.nhân từ,trung thành,nhân hậu,hiền hậu.
bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng nghĩa.
a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.
b.Cánh cò bay lả dập dờn/ Bác thợ hồ đã cầm cái bay mới.
c.Mây mờ che đỉnh trường sơn./ Tham dự đỉnh cao mơ ước.
d.Trăng đã lên ./ Kết quả học tập cao hơn trước
trả lời nhanh nhé mình sẽ tick cho,
bài 1;các từ đồng nghĩa với từ hiền[trong câu;Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa.
khoanh trọn câu trả lời đúng;
a.hiền hòa,hiền hậu,lành,hiền lành.
b.hiền lành\,nhân nghĩa,nhân đức,thẳng thắn,.
c.hiền hậu, hiền lành,nhân ái,trung thực.
d.nhân từ,trung thành,nhân hậu,hiền hậu.
bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng nghĩa.
a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.
b.Cánh cò bay lả dập dờn/ Bác thợ hồ đã cầm cái bay mới.
c.Mây mờ che đỉnh trường sơn./ Tham dự đỉnh cao mơ ước.
d.Trăng đã lên ./ Kết quả học tập cao hơn trước
Hok tốt
# Smile #