Các từ không cùng nhóm nghĩa: có hậu, che chắn, cưu mang.
Giải thích:
Nghĩa các từ còn lại chỉ về một đức tính
Nghĩa các từ đã gạch chỉ hành động và "có hậu" là một tính từ chỉ về điều gì đó.
Các từ không cùng nhóm nghĩa: có hậu, che chắn, cưu mang.
Giải thích:
Nghĩa các từ còn lại chỉ về một đức tính
Nghĩa các từ đã gạch chỉ hành động và "có hậu" là một tính từ chỉ về điều gì đó.
Gạch bỏ các từ ngữ không cùng nhóm nghĩa trong dãy từ sau:
Cưu mang, san sẻ, che chắn, giúp đỡ, đoàn kết, hiền lành, nhân ái, có hậu,.
Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết):
Nhân ái, tàn ác, bất hòa, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, ....................................... | M : độc ác, ....................................... |
Đoàn kết | M : đùm bọc, ....................................... | M : chia rẽ, ....................................... |
Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, đè nén, áp bức, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo
Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: nhân ái, tàn ác, đè nén, áp bức, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhân
từ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạo
Xếp các từ trên thành 2 nhóm:
a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”:............................................
b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”:.................................
Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.
b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.
c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
Bài 1. Dùng gạch chéo (/) tách bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a. Ông em cắt tỉa cây cảnh.
b. Công nhân nhà máy đang say sưa làm việc.
c. Trên cành cây, chim hót líu
Bài 2. Thêm các từ ngữ để các dòng sau thành câu:
a. Trên trời, những đám mây trắng…….
b. Các bác nông dân ………
c. Trên sân trường, ………chơi nhảy dây
d. Trước nhà, chị mèo…….
Bài 3. Xác định từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp trong các từ sau:
Hoa lá, may rủi, cây bưởi, tươi tốt, mặt hồ, tụ hội, xa lạ, mùa xuân, hạt mưa, nhảy múa
Bài 4.Phân các từ sau thành 3 nhóm: danh từ , động từ , tính từ.
Tổ tiên, đồng ruộng, hòa thuận, sầm uất, kĩ sư, thân thiết, nết na, lao động, thương yêu
bao la, mơn mởn, đỡ đần, xanh thẫm, đùm bọc, vườn tược, nhường nhịn.
Bài 5. Gạch bỏ từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
a. nhân từ, nhân tài, nhân đức, nhân dân.
b. nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu .
c. ước muốn, ước mong, ước vọng, ước nguyện, ước lượng.
d. mơ ước; mơ mộng; mơ hồ ; mơ tưởng.
Bài 6. Tìm từ trái nghĩa với từ:
nhân hậu: …………………… đoàn kết: …………………….
hiền lành: ………………… chăm chỉ: …………………….
Bài 1 mn k cần làm nha!
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M : lòng thương người,.....................
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M : độc ác,.....................
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.
M : cưu mang,.....................
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
M : ức hiếp,.....................
Tìm các từ ngữ:
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M: lòng thương người, ...
b) Trái nghĩa với nhận hậu hoặc yêu thương.
M: độc ác, ...
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
M: cưu mang, ...
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M: ức hiếp, ...
Tìm trong truyện Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền.
Hiền hậu, hiền lành.
Hiền từ, hiền lành.
Hiền từ, âu yếm.