các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
hiền thảo, hiền hậu, hiền đức, hiền lành, hiền hoà, hiền nhân
dòng sông …………..; nụ cười ………………..; tấm lòng ……………; ăn ở
……………; một người ……………; một đấng ……………..
bài 1;các từ đồng nghĩa với từ hiền[trong câu;Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa
khoanh trọn câu trả lời đúng;
a.hiền hòa,hiền hậu,lành,hiền lành.
b.hiền lành\,nhân nghĩa,nhân đức,thẳng thắn,.
c.hiền hậu, hiền lành,nhân ái,trung thực.
d.nhân từ,trung thành,nhân hậu,hiền hậu.
bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng nghĩa.
a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.
b.Cánh cò bay lả dập dờn/ Bác thợ hồ đã cầm cái bay mới.
c.Mây mờ che đỉnh trường sơn./ Tham dự đỉnh cao mơ ước.
d.Trăng đã lên ./ Kết quả học tập cao hơn trước
trả lời nhanh nhé mình sẽ tick cho,
Bài 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.
Cảnh vật trưa hè ở đây ..., cây cối đứng…., không gian..., không một tiếng động nhỏ.
Bài 3:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:
a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích
b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).
c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình
Mẫu: thật thà - gian dối; …..
Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Mẫu: a, Quả non
Cho biết từ nào là từ không củng nhóm trong dãy từ sau và nêu rõ lí do em chọn từ đó: trầm bổng, dịu hiền, ấm áp, tươi vui ?
Tìm từ trái nghĩa :
dối trá , hòa thuận , hiền lành , kém cỏi và đặt câu mỗi từ 4 câu
ông bà tôi thường khuyên :"phải ăn ở hiền lành để để lại nhiều ......................... cho con cháu" . Từ cần điền là gì?
Tìm 2 từ có thể thay thế cho từ “hiền lành” trong câu “Nó chỉ là một giọt
nước nhỏ xíu hiền lành.”
Hai câu văn "Giọt sương biết mình không tồn tại được lâu. Chỉ lát nữa thôi,
khi mặt trời lên cao, nó sẽ lặng lẽ tan biến vào không khí.” được liên kết với nhau bằng cách
nào? Nêu các từ ngữ thể hiện phép liên kết đó?
Viết lại câu sau cho hay hơn (bằng cách sử dụng từ ngữ gợi tả, gợi cảm hoặc
sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa):
-Một giọt sương nhỏ đậu trên lá mùng tơi
câu tục ngữ nào đồng nghĩa với Ở hiền gặp lành