điền số thích hợp vào chỗ trống
2 \(\frac{1}{5}\) giờ = ...... giờ ...... phút
0.3786 m3 = ........... dm3 ............. cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,2 dm3 =........ cm3
5 dm3 703 cm3 = ...........dm3
5,8 m = ...........cm
2/3ngày.....giờ
475 dm3 = ...........m3
2m2 5dm2 = .........m2
4,75 m3 = .........dm3
16,08 m3 = .......... m3
........... dm3
m3 = .......dm3
2m3 5dm3 = .......m3
8,075 kg = ...g
49dam2 = ....m2
3/4m3=...dm3
3,2 dm3= 320 cm3
5 dm3 703 cm3= 5,703 dm3
5,8 m = 580cm
475 dm3= 0,475 m3
2m2 5 dm2= 2,05 m2
3,2 dm3 = 3200 cm3
5 dm3 703 cm3 =5,703 dm3
5,8 m = 580 cm
2/3ngày= 16 giờ
475 dm3 = 0,475 m3
2m2 5dm2 = 2,05 m2
4,75 m3 = 4750 dm3
16,08 m3 = 16m3 80dm3
m3 = .......dm3 Cái này thiếu
2m3 5dm3 =2,005 m3
8,075 kg = 8075 g
49dam2 = 0,0049 m2
3/4m3= 750 dm3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7,3 m3 = ... dm3 *
5 điểm
A. 0,073
B. 730
C. 7300
D. 73
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 75,3 m3 = ... cm3 *
5 điểm
A. 0,753
B. 753
C. 75300
D. 75300000
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5003,5 cm3 = ... dm3 *
5 điểm
A. 500,35
B. 50,035
C. 5,0035
D. 50035
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/4 dm3 = ... m3 *
5 điểm
A. 25
B. 250
C. 0,25
D.0,00025
Câu 6: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: 8m3 2dm3 ... 8,2m3 *
5 điểm
A. >
B. <
C. =
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 15dm; chiều cao 1,2m. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là ………………m3 *
5 điểm
4320
4,32
43,2
432
Câu 8: Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng bằng chiều 3/4 chiều dài, chiều cao 1,2m. Bể đang chứa 40% nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để bể đầy? (1dm3 = 1 lít) *
5 điểm
A. 3600 lít
B. 1440 lít
C. 2160 lít
D. 3,6 lít
Câu 9: Các hình lập phương được xếp theo quy luật như hình dưới đây. Vậy hình 10 có …………hình lập phương. *
5 điểm
A. 1000
B. 10
C. 100
D. 1 000 000
Câu 10: Một khối kim loại có thể tích 2dm3 cân nặng 15,6kg. Vậy 250cm3 kim loại đó nặng là …………………kg? *
5 điểm
A. 19,50
B. 1950
C. 1,95
D. 195
Câu 11: Chọn đáp án có các tên riêng trong đoạn thơ chưa đúng quy tắc viết hoa: Xôn xao Ghềnh ráng, Phương mai/Hát cùng Mũi én những bài ca vui/Sóng chiều vỗ mạn thuyền trôi/Bóng Hàn mặc Tử vẫn ngồi làm thơ. *
10 điểm
A. Ghềnh ráng, Phương mai, Mũi én, bài ca
B. Ghềnh ráng, Phương mai, mạn thuyền, Hàn mặc Tử
C. Ghềnh ráng, Phương mai, Mũi én, Sóng chiều
D. Ghềnh ráng, Phương mai, Mũi én, Hàn mặc Tử
Câu 12: Cặp quan hệ từ trong câu văn "Chẳng những nó không thông minh mà nó còn lười học." biểu thị mối quan hệ gì giữa các vế câu? *
10 điểm
A. Tăng tiến
B. Nguyên nhân - Kết quả
C. Điều kiện - Kết quả
D. Tương phản
Câu 13: Cặp quan hệ từ trong câu văn "Tuy nó không thông minh nhưng chăm học." biểu thị mối quan hệ gì giữa các vế câu? *
10 điểm
A. Giả thiết - Kết quả
B. Tăng tiến
C. Tương phản
D. Nguyên nhân - Kết quả
Câu 14: Câu ghép nào dưới đây biểu thị mối quan hệ tăng tiến? *
10 điểm
A. Do Linh luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ nên cô ấy luôn có được sự tin cậy từ mọi người.
B. Nếu Bình không tập trung học tập thì kì thi sắp tới sẽ khó đạt được số điểm như mong đợi.
C. Dù chiếc xe đạp đã cũ nhưng Trang vẫn luôn giữ gìn rất cẩn thận.
D. Hằng chẳng những chăm chỉ mà bạn ấy còn xinh đẹp.
Câu 15: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để có câu ghép: "....đường mưa rất trơn......Minh phải cẩn thận điều khiển xe đạp sao cho khỏi ngã." *
10 điểm
A. Vì - nên
B. Hễ - thì
C. Tuy - nhưng
D. Chẳng những - mà còn
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4; C
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: B
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây =.........phút b) 2 m3 3 dm3 =.........m3
80 phút =.........giờ 45 cm3 =.............dm3
1 giờ 40 phút =........giờ 5/4 m3 =.......... dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 138 giây= 2,3phút b) 2 m3 3 dm3 =2,003m3
80 phút =2\(\dfrac{1}{3}\)giờ 45 cm3 =0,045dm3
1 giờ 40 phút =1\(\dfrac{2}{3}\)giờ 5/4 m3 =1,25 dm3
a) 138 giây =....2,3...phút b) 2 m3 3 dm3 =...2,003.....m3
80 phút =...1,3333....giờ 45 cm3 =.....0,045.....dm3
1 giờ 40 phút =.....1,6666...giờ 5/4 m3 =....1250.... dm3
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3,238 m3 = ..... dm3 4789 cm3 = ...... dm3 1997 dm3 = .... m3.... dm3
0,21 m3 = ...... dm3 1 m3 246 dm3 = .... dm3. 10001 cm3 = .... m3 .... dm3
\(3.238m^3=3238dm^3\)
\(4789cm^3=4.789dm^3\)
\(1997dm^3=1m^3997dm^3\)
\(0.21m^3=210dm^3\)
\(1m^3246dm^3=1246dm^3\)
\(10001cm^3=10.001dm^3\)
điền dấu,số thích hợp vào chỗ chấm
145,365 m3.....14532 dm3
...............
5300 cm3........ 5 dm3 3cm3
................
4,65 m3 ....... 4650 dm3
............
12350 cm3 ........ 12dm3 35 cm3
..............
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3,238 m3 = ..... ... dm3 | 4789 cm3 = ...... dm3 | 1997 dm3 = .... m3.... dm3 |
|
|
|
0,75 ngày = ….... phút 1,5 giờ = ……...phút 300 giây = …....giờ
3,238 m3 = 3238 dm3 | 4789 cm3 = 4,789dm3 | 1997 dm3 = 1 m3997 dm3 |
|
|
|
0,75 ngày =1080 phút 1,5 giờ =150phút 300 giây = 1/12giờ
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ …….
21 m3 5dm3 = ...................... m3 17,3m3 = ………..…… dm3 …..….. cm3
2,87 m3 = ……….. m3 ............... dm3 82345 cm3 = ………….…dm3 ……cm3
5m3 675dm3 = ………....m3 4dm3 97cm3 = ………….dm3
1996dm3 = …………...m3 5dm3 6cm3 = …………..dm3
2m3 82dm3 = ................m3 2030cm3 = .....................dm3
65dm3 = …………...m3 105cm3 = ………....dm3
21m3 5dm3=21,005m3 17,3m3=17300dm317300000cm3
2,87m3=2m3870dm3 82345cm3=82dm3345cm3
5m3 675dm3=5,675m3 4dm3 97cm3=4,097dm3
1996dm3=1,996m3 5dm3 6cm3=5,006dm3
2m3 82dm3=2,082m3 2030cm3=2,03dm3
65dm3=0,065m3 105cm3=0,105dm3
chúc bạn học tốt
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 21 m3 5 dm3 = .........m3
b. 2,87 m3 = .......m3 ........dm3
c.17, 3 m3 = .......dm3 .......cm3
d. 82345 cm3 =........dm3 ........cm3
a)21,005
b.2m3 870dm3
c)17000dm3 300 cm2
d)82 dm3345 cm3
k nhé
a.201005m3
b. 2m3 87dm3
c,17dm3 3cm3
d, 82dm3 345cm3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 21 m3 5 dm3 = 21,005m3
b. 2,87 m3 = 2m3 870dm3
c.17, 3 m3 = 17000dm3 300000cm3
d. 82345 cm3 =82dm3 .345cm3
Chúc học tốt!
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2123 cm3 = ………… dm3 1/4 m3 = ………….. dm3