Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
ton hanh gia
Xem chi tiết
Trần Linh Trang
3 tháng 9 2016 lúc 11:15

You/swim

Past simple: You swam.

Past continuous: You was swimming.

Past perfect: You had swum.

Past Perfect continuous: You had been swimming.

Present simple: You swim.

Present continuous: You are swimming.

Present perfect: You have swum.

Present perfect continuous: You have been swimming.

Future simple: You will swim./ You are going to swim.

Future continuous: You will be swimming./ You are going to be swimming.

Future perfect: You will have swum./ You are going to have swum.

Future perfect continuous: You will have been swimming./ You are going to have been swimming.

Future in past simple: You would swim./ You was going to swim.

Future in past continuous: You would be swimming.

Future in past perfect: You would have swum.

Future in past perfect continuous: I dont know that we have this kind of tense batngo

Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
Nguyen Minh Anh
Xem chi tiết
nguyen huyen hai trang
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
19 tháng 11 2021 lúc 18:51

past continuous: Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) - cách dùng, công thức và bài tập - EFC
 past simple: Thì quá khứ đơn (Simple Past) - cách dùng, công thức và bài tập - EFC
 

qlamm
19 tháng 11 2021 lúc 18:52

past continuous = quá khứ tiếp diễn

undefined

qlamm
19 tháng 11 2021 lúc 18:57

past simple = quá khứ đơn

undefined

cái này lên gg có á

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 13:13

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)

Phan Tien Minh 6A1 THCS...
Xem chi tiết
Dark_Hole
21 tháng 2 2022 lúc 10:32

Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...

quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé

๖ۣۜHả๖ۣۜI
21 tháng 2 2022 lúc 10:32

Refer:

- Thì quá khứ đơn: 

(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn: 

(+) S + was/were + V-ing (+ O)

(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Hồ Hoàng Khánh Linh
21 tháng 2 2022 lúc 10:37

Past Simple:

To be:  S + Was / Were + Adj / Noun

Verbs:  S+V-ed

Past Continuous:

S+Was/Were+V-ing

Anh Hoàng
Xem chi tiết
Nguyễn Ánh
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
12 tháng 9 2021 lúc 16:55

refer

1. was going

2. was attending

3. was standing

4. was riding

5. were living

6. was walking

7. was going

8. was studying / was having

9. were sitting

10.  was calling - wasn't - was studying

Bình Thanh
Xem chi tiết