Tính các đon thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được
Câu a:12/15x^4y^2 và 5/9xy
Câu b:-1/7x^2y và -2/5xy^4
Giúp e với mọi ng ơi
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 3/5x^2y^5x^3y^2.-2/3
b, (3/4x^2y^3)(2 2/5x^4)
c, (12/15x^4y^5)(5/9x^2y)
d, (-1/7x^2y)(-14/5x^4y^5)
a: =-2/5x^5y^7
Hệ số: -2/5
bậc: 12
b: =3/4*x^2y^3*12/5x^4=9/5x^6y^3
Hệ số: 9/5
bậc: 9
c: =4/9x^6y^6
hệ số: 4/9
bậc: 12
d: =2/5x^6y^6
hệ số: 2/5
bậc: 12
Cho các đơn thức sau 1/2 x^2y, 5xy^2, -5/2x^2y, 2,5xyz
a) Tìm các đơn thức đồng dạng
b)Tính tổng các đơn thức đồng dạng tìm được ở câu a
Giúp mình với mọi người ơi mai là mình kiểm tra rồi ạ!
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được :
a) \(\dfrac{12}{15}x^4y^2\) và \(\dfrac{5}{9}xy\)
b) \(-\dfrac{1}{7}x^2y\) và \(-\dfrac{2}{5}xy^4\)
Hướng dẫn giải:
a) Tích của hai đơn thức 12151215 x4y2 và 5959 xy là 12151215 x4y2 . 5959 xy = 4949 x5 y3;
Đơn thức tích có bậc 8.
b) - 1717 x2y . (-2525 xy4) = 235235 x3y5;
Đơn thức tích có bậc 8.
a) Tích của hai đơn thức \(\dfrac{12}{15}\)x4y2 và \(\dfrac{5}{9}\) xy là \(\dfrac{12}{15}\) x4y2 . \(\dfrac{5}{9}\) xy = \(\dfrac{4}{9}\) x5 y3;
Đơn thức tích có bậc 8.
b) - \(\dfrac{1}{7}\) x2y . (-\(\dfrac{2}{5}\) xy4) = \(\dfrac{2}{35}\) x3y5;
Đơn thức tích có bậc 8.
thu gọn rồi tìm bậc và hệ số của các đơn thức sau
5xyz.4x^2y^2.(-2x^3y)
-xy.(-1/2x^3y^4).(-4/7x^2y^5)
5/3x^2y^4.(-6/5xy^3).(-xy)
(-1/3x^2y^5).(3/4xy)5x
A)\(5xyz.4x^2y^2.\left(-2x^3y\right)=\left(5.4.\left(-2\right)\right).\left(xx^2x^3\right).\left(yy^2y\right)=\left(-40\right)x^6y^4\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ: -40
B) \(-xy.\left(\frac{1}{2}x^3y^4\right).\left(\frac{-4}{7}x^2y^5\right)=\left(\frac{1}{2}.\frac{-4}{7}.\left(-1\right)\right).\left(xx^3x^2\right).\left(y^4y^5y\right)=\frac{2}{7}x^6y^{10}\)
- BẬC : 16
- HỆ SỐ: 2/7
C) \(\frac{5}{3}x^2y^4.\left(\frac{-6}{5}xy^3\right).\left(-xy\right)=\left(\frac{5}{3}.\frac{-6}{5}.\left(-1\right)\right).\left(x^2xx\right).\left(y^4y^3y\right)=2x^4y^8\)
- BẬC : 12
- HỆ SỐ : 2
D) \(\left(\frac{-1}{3}x^2y^5\right).\left(\frac{3}{4}xy\right).5x=\left(\frac{-1}{3}.\frac{3}{4}.5\right).\left(x^2xx\right).\left(y^5y\right)=\frac{-5}{4}x^4y^6\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ : -5 /4
CHÚC BN HỌC TỐT!!
cho 2 biểu thức
A = 3/5xy {-2/5xy^2z}^2 ; B = -5ax^3 y^2z + 1/3 ax^2y^2z (với a là hằng số)
a) rút gọn A và B
b) tìm tích của A và B rồi xác định hệ số và bậc của đơn thức thu gọn
mình ko hỏi hoc 24.vn nux
bây giờ bỏ qua hoc24.vn
A = 3:5xy {-2:5\(xy^2z\)}\(^2\)
A= \(\dfrac{3}{5}\)xy (\(-\dfrac{2}{5}\))\(^2\).\(x^2\). \(\left(y^2\right)^2\). \(z^2\)
A= \(\dfrac{3}{5}\)xy. \(\dfrac{4}{25}x^2y^4z^2\)
A= \(\left(\dfrac{3}{5}.\dfrac{4}{25}\right).\left(x.x^2\right).\left(y.y^4\right).z^2\)
A= \(\dfrac{12}{125}x^3y^5z^2\)
Hệ số: \(\dfrac{12}{125}\)
Bậc của đơn thức A là 10
mik chỉ biết giải A thôi B mik không biết làm
Bài 1:Thu gọn đơn thức sau và cho biết phần hệ số,phần biến của mỗi đơn thức a)1/5xy^2 (-5xy) b)x^3 (-1/3y)1/5y^2 y c)2/a x^2 y^3 z (-x^3 yz) d)-ax (xy^3)1/4 (-by)^3 Bài 2:Tính các đơn thức sai rồi tìm bậc của đơn thức thu đc a)(-77x^2 yz) và 3/7 xy^2 z^3 b) -1/5 x^3 y^2 và -3x^3 y^4 c)(1/4xy^2) ; (1/2x^2 y^2) và -4/5yz^2 Help me đc k
Bài 1
a, 1/5xy^2(-5xy )= -x^2y^3
-hệ số :-1 biến :x^2y^3
b, x^3(-1/3y)1/5x^2y=-1/15x^5y^2
-Hệ số :-1/15, biến :x^5y^2
Bài 1:
c) Ta có: \(\dfrac{2}{a}\cdot x^2\cdot y^3\cdot z\cdot\left(-x^3yz\right)\)
\(=-\dfrac{2}{a}\cdot x^5y^4z^2\)
Hệ số là \(-\dfrac{2}{a}\)
Phần biến là: \(x^5;y^4;z^2\)
Cho đơn thức sau:
\(\frac{3}{4}x^5y^7.\frac{-1}{2}xy^6.\frac{-11}{9}x^2y^5\)
a)Thu gọn đơn thức và tìm bậc
b)Tính giá trị của đơn thức tại x=1;y=-1
GIÚP MÌNH VỚI MỌI NGƯỜI ƠI
a) \(\frac{3}{4}x^5y^7\cdot\frac{-1}{2}xy^6\cdot\frac{-11}{9}x^2y^5\)
\(=\left(\frac{3}{4}\cdot\frac{-1}{2}\cdot\frac{-11}{9}\right)\cdot\left(x^5y^7\right)\cdot\left(xy^6\right)\cdot\left(x^2y^5\right)\)
\(=\frac{11}{24}\cdot\left(x^5xx^2\right)\cdot\left(y^7y^6y^5\right)\)
\(=\frac{11}{24}x^8y^{18}\)
Bậc của đơn thức trên : 8 + 18 = 26
b) Thay x = 1 và y = -1 vào đơn thức ta được
\(\frac{11}{24}\cdot1^8\cdot\left(-1\right)^{18}=\frac{11}{24}\cdot1\cdot1=\frac{11}{24}\)
BT5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau: a, 5xy^2.(-3y)^2 b, x^2yz.(-2xy)^3 c, (-2x^2y)^2.8x^3yz^3 d, (-2xy^3)^2.(-2xyz)^3 e, (-5xy^3z).(-4x^2)^2 f, (2x^2y^3)^2.(-2xy)
a) 5xy² . (-3y)²
= 5xy² . 9y²
= (5.9).x.(y².y²)
= 45xy⁴
Hệ số: 45
Bậc: 5
b) x²yz . (-2xy)³
= x²yz . (-8x³y³)
= -8.(x².x³).(y.y³).z
= -8x⁵y⁴z
Hệ số: -8
Bậc: 10
c) (-2x²y)².8x³yz³
= 4x⁴y².8x³yz³
= (4.8).(x⁴.x³).(y².y).z³
= 32x⁷y³z³
Hệ số: 32
Bậc: 13
d) (-2xy³)².(-2xyz)³
= 4x²y⁶.(-8x³y³z³)
= [4.(-8)].(x².x³).(y⁶.y³).z³
= -32x⁵y⁹z³
Hệ số: -32
Bậc: 17
e) (-5xy³z).(-4x²)²
= (-5xy³z).(16x⁴)
= (-5.16).(x.x⁴).y³.z
= -80x⁵y³z
Hệ số: -80
Bậc: 9
f) (2x²y³)².(-2xy)
= (4x⁴y⁶).(-2xy)
= [4.(-2)].(x⁴.x).(y⁶.y)
= -8x⁵y⁷
Hệ số: -8
Bậc: 12
a: =5xy^2*9y^2=45xy^4
b: =x^2yz*(-8)x^3y^3=-8x^5y^4z
c: =4x^4y^2*8x^3yz^3=32x^7y^3z^3
d: =4x^2y^6*(-8)x^3y^3z^3=-32x^5y^9z^3
e: =-5xy^3z*16x^4=-80x^5y^3z
f: =4x^4y^6*(-2xy)=-8x^5y^7