Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 thế kỉ 9 năm=......... năm ; 15 giờ 15 phút=.... phút
5 năm 3 tháng=........tháng 43 phút 37 giây=.....giây
12 ngày 5 giờ=....... giờ 1 giờ 50 giây=..........giây.
(Lát nữa sẽ ra ý b)
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = ... giây 2 phút = ... giây
60 giây = ... phút 7 phút = ... giây
1/3 phút = ... giây 1 phút 8 giây = ... giây
b) 1 thế kỉ = ...năm 5 thế kỉ =...năm
100 năm = .....thế kỉ 9 thế kỉ =....năm
1/2 thế kỉ = ...năm 1/5 thế kỉ = ....năm
a: \(1'=60s\)
\(2'=120s\)
\(60s=1'\)
\(7'=420s\)
b: 1 thế kỷ=100 năm
5 thế kỷ=500 năm
100 năm=1 thế kỷ
9 thế kỷ=900 năm
1/2 thế kỷ=50 năm
1/5 thế kỷ=20 năm
a:
b: 1 thế kỷ=100 năm
5 thế kỷ=500 năm
100 năm=1 thế kỷ
9 thế kỷ=900 năm
a , 1 phút = 60 giây 2 phút = 120 giây
60 giây = 1 phút 7 phút = 420 giây
b, 1 thế kỉ = 100 năm 5 thế kỉ = 500 năm
100 năm = 1 thế kỉ 9 thế kỉ = 900 năm
\(\frac{1}{2}\)thế kỉ = 50 năm \(\frac{1}{5}\)thế kỉ = 20 năm.
Dựa vào công thức rằng 1 thế kỉ = 100 năm để làm bài tập này nhé ^_^
^ Hok Tốt ^
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 thế kỉ = ... năm b) 1 tuần lễ có ... ngày
1 năm = ... tháng
1 năm không nhuận có ... ngày
1 năm nhuận có ... ngày
1 tháng có ... (hoặc ...) ngày
Tháng hai có ... hoặc ... ngày
a) 1 thế kỉ = .100.. năm b) 1 tuần lễ có 7 ... ngày
1 năm = ..12. tháng
1 năm không nhuận có .365.. ngày
1 năm nhuận có .366.. ngày
1 tháng có .30.. (hoặc ..31.) ngày
Tháng hai có ..28. hoặc .29.. ngày
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm không nhuận có 365 ngày
1 năm nhuận có 366 ngày
1 tháng có 30 ( hoặc 31 ) ngày
Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15 phút x 8 = ........................
b. 4m2 25dm2 = .......................
c. 2 thế kỉ 15 năm = ................. năm
d. 5/3 giờ = .............................. phút
e. 215 phút = ............ giờ ........ phút
f. 3015 cm2 = .........dm2 .......... cm2
g. 5 tạ 17kg = ......................... kg
h. 4/5 m2 = ............................. dm2
a. 15 phút x 8 = ........2 giờ................
b. 4m2 25dm2 = .......425dm2...............
c. 2 thế kỉ 15 năm = .........215........ năm
d. 5/3 giờ = ...................100........... phút
e. 215 phút = ....3........ giờ ....35.... phút
f. 3015 cm2 = ..3.015.......dm2 ....3015...... cm2
g. 5 tạ 17kg = ...........517.............. kg
h. 4/5 m2 = ............80................. dm2
a. 15 phút x 8 = 2 giờ
b. 4m2 25dm2 = 425dm2
c. 2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
d. 5/3 giờ = 100 phút
e. 215 phút = 3giờ 35 phút
f. 3015 cm2 = 3015 dm2 3015 cm2
g. 5 tạ 17kg = 517 kg
h. 4/5 m2 = 80 dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
1 2 thế kỉ = ...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
1 5 thế kỉ = ....năm
1 thế kỉ = 100 năm
5 thế kỉ =500 năm
1 2 thế kỉ = 50 năm
100 năm = 1 thế kỉ
9 thế kỉ = 900 năm
1 5 thế kỉ = 20 năm
1 thế kỉ = 100 năm
5 thế kỉ = 500 năm
\(\frac{1}{2}\)thế kỉ = 50 năm ( 100 : 2 = 50 năm )
\(100\)năm = 1 thế kỉ ( ngược lại 1 thế kỉ = 100 năm )
9 thế kỉ = 900 năm
\(\frac{1}{5}\)thế kỉ = 20 năm ( 100 : 5 = 20 năm )
^ Hok Tốt ^
1 thế kỉ=100 năm
5 thế kỉ=500 năm
1/2 thế kỉ=50 năm
100 năm=1 thế kỉ
9 thế kỉ=900 năm
1/5 thế kỉ=20 năm
HT
phuonglebao9@gmail.com
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
b) 5000 tạ = 500 tấn
c) 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2
a) ngày = …. giờ => thiếu
b) 5000 tạ = …500… tấn
c) 2 000 305 m2 = …2… km2 ...305.... m2
d) thế kỉ = .............năm => thiếu
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = .....giây
phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
b) 1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
thế kỉ = ...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
thế kỉ = ....năm
a) 1 phút = 60 giây
phút = 20 giây
2 phút = 120 giây
1 phút 8 giây = 68 giây
60 giây = 1 phút
7 phút = 420 giây
b) 1 thế kỉ = 100 năm
5 thế kỉ =500 năm
thế kỉ = 50 năm
100 năm = 1 thế kỉ
9 thế kỉ = 900 năm
thế kỉ = 20 năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 5 thế kỉ = … năm
thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
c) 5 thế kỉ = 500 năm
thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
5 thế kỉ = 500 năm
1/20 thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
k mik nha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 thế kỉ = ... năm
5000 năm = ... thế kỉ
1/4 thế kỉ = ... năm
1 năm 3 tháng = ... tháng.
Hướng dẫn giải:
10 thế kỉ = 1000 năm
5000 năm = 50 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1 năm 3 tháng = 15 tháng.
10 thế kỉ = 1 thiên niên kỉ = 1000 năm
5000 năm = 5 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1năm 3 tháng = 15 tháng
Đáp án nè:
10 thế kỉ = 1000 năm
5000 năm = 50 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1 năm 3 tháng = 15 tháng
^^^ HOK TỐT NHA^^^
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m2 8dm2 …………. 88dm2 c. 2 ngày ………… 200 giờ
b. 5 tấn 50kg …………550kg d. 50 năm …………2/1thế kỉ
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a,2 thế kỉ 9 năm = .............. năm 15 giờ 15 phút =...... phút
5 năm 3 tháng = ....... tháng 43 phút 37 giây =........ giây
12 ngày 5 giờ = ........... giờ 1 giờ 50 giây =......... .giây
b, 3/4 ngày = ..........giờ 7/12 phút = .......giây
5/6 giờ = ......... phút 13/3 giờ = .........phút
c, 47 tháng =...... năm....... tháng 96 phút =.......... giờ ......... phút
68 giờ = ........ ngày........ giờ 135 giây = ......... phút ........giây
giúp mk với !!!!!!!!
a) 2 thế kỉ 9 năm=.209........ năm ; 15 giờ 15 phút=..915.. phút
5 năm 3 tháng=.63.......tháng 43 phút 37 giây=2617.....giây
12 ngày 5 giờ=..293..... giờ 1 giờ 50 giây=.....3650.....giây.