Tìm m để pt: \(x^2+5x+3m-1=0\)có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn: \(x_1^3-x_2^3+3x_1x_2=75\)
cho phương trình \(x^2+5x+3m-1=0\)(m là tham số)
tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn \(x_1^3-x_2^3+3x_1x_2=75\)
\(x^2+5x+3m-1=0\left(1\right)\)
tìm m để (1) có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn \(x_1^3+x_2^3+3x_1x_2=-35\)
\(\Delta=25-4\left(3m-1\right)=29-12m\ge0\Rightarrow m\le\dfrac{29}{12}\)
Theo định lý Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-5\\x_1x_2=3m-1\end{matrix}\right.\)
\(x_1^3+x_2^3+3x_1x_2=-35\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^3-3x_1x_2\left(x_1+x_2\right)+3x_1x_2=-35\)
\(\Leftrightarrow\left(-5\right)^3+15\left(3m-1\right)+3\left(3m-1\right)=-35\)
\(\Leftrightarrow18\left(3m-1\right)=90\)
\(\Rightarrow m=2\) (thỏa mãn)
\(\text{Δ}=5^2-4\cdot1\cdot\left(3m-1\right)\)
\(=25-4\left(3m-1\right)\)
\(=25-12m+4=-12m+29\)
Để phương trình (1) có hai nghiệm thì Δ>=0
=>-12m+29>=0
=>-12m>=-29
=>\(m< =\dfrac{29}{12}\)
Theo Vi-et, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{b}{a}=\dfrac{-5}{1}=-5\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}=\dfrac{3m-1}{1}=3m-1\end{matrix}\right.\)
\(x_1^3+x_2^3+3x_1x_2=-35\)
=>\(\left(x_1+x_2\right)^3-3x_1x_2\left(x_1+x_2\right)+3x_1x_2=-35\)
=>\(\left(-5\right)^3-3\cdot\left(3m-1\right)\cdot\left(-5\right)+3\cdot\left(3m-1\right)=-35\)
=>\(-125+15\left(3m-1\right)+9m-3=-35\)
=>\(-125+45m-15+9m-3=-35\)
=>54m-143=-35
=>54m=108
=>m=2(nhận)
Cho phương trình \(x^2-3x+2m-1=0\). Tìm m để pt có nghiệm \(x_1\), \(x_2\) thỏa mãn \(x_1^3-x_2^3+3x_1x_2=9\).
Cho phương trình \(x^2-3x+2m-1=0\). Tìm m để pt có nghiệm \(x_1\), \(x_2\) thỏa mãn \(x_1^3-x_2^3+3x_1x_2=9\).
cho pt \(x^2-4x+m^2-3m=0\) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn \(x_1=x_2^2-4x_2\)
Cho PT: \(x^2-\left(3m-1\right)x+2m^2-m=0\). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: \(x_1=x_2^2\)
Cho PT \(x^2-2x+m-1=0\). Tìm m để PT có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x^2_1+x^2_2-3x_1x_2=2m^2+\left|m-3\right|\)
cho pt: \(x^2-\left(2m-3\right)x+m^2-3m=0\)
tìm m để pt có 2 nghệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn \(1< x_1< x_2< 6\)
PT có 2 nghiệm phân biệt \(\Leftrightarrow\Delta=\left(2m-3\right)^2-4\left(m-3\right)=9>0\)
Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Ta có \(\left[{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{2m-3+3}{2}=m\\x_2=\dfrac{2m-3-3}{2}=m-3\end{matrix}\right.\)
Ta thấy \(m>m-3\) nên \(1< m-3< m< 6\Leftrightarrow4< m< 6\)
Vậy \(4< m< 6\) thỏa yêu cầu đề
Xác định m để pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn ĐK kèm theo:
x2 - (m + 2)x + 2 = 0 ( \(\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}=\dfrac{9}{2}\))
Tìm giá trị của tham số m để pt x2 - 2(m+2)x + m2 + 4 = 0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn hệ thức x1 + 2x2 = 7
Bước 1: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bước 2: Khi phương trình đã có hai nghiệm phân biệt, ta áp dụng Vi-ét để tìm các giá trị của tham số.
Bước 3. Đối chiếu với điều kiện và kết luận bài toán.
xem tr sách của anh
Bài 1:
PT có 2 nghiệm \(\Leftrightarrow\Delta=\left(m+2\right)^2-4\cdot2\ge0\Leftrightarrow m^2+4m-8\ge0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m\le-2-2\sqrt{3}\\m\ge-2+2\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
Áp dụng Viét: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m+2\\x_1x_2=2\end{matrix}\right.\)
Ta có \(\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}=\dfrac{9}{2}\Leftrightarrow2\left(x_1^2+x_2^2\right)=9x_1x_2\)
\(\Leftrightarrow2\left[\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2\right]=18\\ \Leftrightarrow2\left(m+2\right)^2-8=18\\ \Leftrightarrow2m^2+8m+8-8=18\\ \Leftrightarrow m^2+4m-9=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-2+\sqrt{13}\\m=-2-\sqrt{13}\end{matrix}\right.\left(tm\right)\)