Các số nguyên x thỏa mãn.
-3/4<x<6/5
Âm Ba phần bốn nhỏ hơn x nhỏ hơn sáu phần năm
Giải nhanh hộ nhé
1. Chữ số tận cùng của tích : ( -1).(-2).(-3)...(-2013).(-2014)
2. Số các số nguyên x thỏa mãn 4(x+2) chia hết cho (x+1) là
3. Số các số nguyên x thỏa mãn !-2x+3! = 8 ( !: giá trị tuyệt đối)
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:6xy+4x-9y-7=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x^3+y^3+xy với x,y dương thỏa mãn x+y=1
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2x^2+1/x^2+y^2/4=4 sao cho xy đạt giá trị lớn nhất
HELP !
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
:Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x^4+x^2-y^2+y+10 .Choa,b,c là các số nguyên dương ,nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn
Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x + 5| + 5 = 4 + (-3)
A. x∈{1;9}
B. x∈{−9;−1}
C. x∈∅
D. x∈{0}
Tìm các số nguyên x, thỏa mãn:(x-1)(x+3)(x-4)>0
(x-1)(x-3)(x-4)>0
Trường hợp 1 :
x-1>0; x-3>0; x-4>0
Nên x>1; x>3; x>4
Vậy x>4 (hay x∈ Z/x ∈ { 5;6;7...})
Trường hợp 2 :
x-1>0; x-3<0; x-4<0
Nên x>1; x<3; x<4
Vậy 1<x<3 (hay x∈ Z/x ∈ { 2 })
Tìm các số nguyên x, thỏa mãn: (x-1)(x+3)(x-4) > 0
(x-1)(x-3)(x-4)>0
Trường hợp 1 :
x-1>0; x-3>0; x-4>0
Nên x>1; x>3; x>4
Vậy x>4 (hay x∈ Z/x ∈ { 5;6;7...})
Trường hợp 2 :
x-1>0; x-3<0; x-4<0
Nên x>1; x<3; x<4
Vậy 1<x<3 (hay x∈ Z/x ∈ { 2 })
Bài 4. Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn (x+1).( y-2) =5 Bài 5. Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn xy -2x + 3y
4:
(x+1)(y-2)=5
=>\(\left(x+1;y-2\right)\in\left\{\left(1;5\right);\left(5;1\right);\left(-1;-5\right);\left(-5;-1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;7\right);\left(4;3\right);\left(-2;-3\right);\left(-6;1\right)\right\}\)
Câu 1 : Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 17 - |x - 1| = 15
Câu 2 : Số nguyên x thỏa mãn x - ( -25 - 17 - x ) = 6 + x
Câu 3 : Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn |( x - 23)( x + 12)| = 0 là {....................................}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 4 : Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 49 - | -17 - ( -15 ) - x|= -3 + 27 là {.......................}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 5 : Tính tổng : S = 12 + 22 + 32 + 42 + ........ + 192 + 202
tách tách ra rồi mk làm cho, mk phụ bạn mấy câu thôi
C1: 17-|x-1|=15
|x-1|=17-15
|x-1|=2
nên x-1=2 hoặc x-1=-2
x=2+1 x=-2+1
x=3 x=-1
=>xE{-1;3}
C2: x-(-25-17-x)=6+x
x+25+17+x=6+x
x+x-x=6-25-17
x=-36
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: 3^x+4^x=5^x
Tìm các số nguyên x thỏa mãn: (x-1)(x+3)(x-4) > 0
HELP ME!
Đặt F(\(x\)) = (\(x\) - 1)(\(x\)+3)(\(x\) - 4)>0
Lập bảng xét dấu:
\(x\) | -3 1 4 |
\(x-1\) | - - 0 + + |
\(x\) + 3 | - 0 + + + |
\(x-4\) | - - - 0 + |
F(\(x\)) | - 0 + 0 - 0 + |
Theo bảng trên ta có Nghiệm của bất phương trình là:
\(\left[{}\begin{matrix}x\in\left\{-2;-1;0\right\}\\x\in\left\{x\in Z/x>4\right\}\end{matrix}\right.\)