Câu 1 S=1+1/2+1/3+....+1/10 a)For; b)While Câu2 S=1+2+3+......+10 a)Sử dụng For.......do; b) Sử dụng While.....do
Câu 1 : HÃy tìm lỗi sai trong các câu lệnh dưới đây và sửa lỗi sai cho đúng :
a, For i:=5 to 15 do ; S:=S+1;
b, i:=30; while i>20 then i:=i-2;
c, B:=0; While B<=100 do B=B+2;
d, For i:=1 to 10 do ; a:=a+1;
e, S:=5.5; while s<20.5 do S=S*2;
f, S:=0; i:=1 While i<=100 do begin If i mod 2 =0 then S:=S+1; i:=i+1;end;
làm gấp cho em vs ạ
a) Lỗi: Dư dấu ; sau từ do
b) Lỗi: While i>20 then (sửa: While i>20 do)
c) Lỗi: B=B+2; (sửa: B:=B+2;)
d) Lỗi: dư dấu ; sau từ do
e) Lỗi: S=S*2; (sửa: S:=S*2;)
f) Lỗi: i:=1 (sửa: i:=1;)
Câu 1: Mỗi câu lệnh dưới đây đều có lỗi sai, em hãy sửa lại cho đúng
a) For i:= 17 to 109 do writeln (‘a);’
b) For i:= 1 to 10 do x=x+1;
c) S:= 7
While S:= 15 do n:=n+s;
d) Var a:=array [1…100] of real;
Câu 2: Viết chương trình Pascal tính và in giá trị của tổng S ra màn hình với
S= 1000+1001+1002+…+1021
Câu 3: Nêu cú pháp sử dụng lệnh For…do lệnh While…do:
Câu 4: Nêu cú pháp khai báo biến mảng trong chương trình Pascal:
Giải giúp mình với mai cô kiểm tra rồi!!!
câu 1:
a)for i:=17 to 109 do writeln('a');
b)for i:=1 to 10 do x:=x+1;
c)s:=7;
while s<=15 do
begin
n:=n+s;
s:=s+1;
end;
d)var a:array[1..100] of real;
câu 2:
program tihn_tong;
uses crt;
var s,i:integer;
begin
clrscr;
i:=1;s:=1000;
while i<=21 do
begin
s:=s+1000+i;
i:=i+1;
end;
writeln(s);
readln;
end.
câu 3:
cú pháp của lệnh for...to...do:
for<biến đếm>:=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<công việc>
cú pháp của lệnh while...do:
while<điều kiện>do<công việc>
câu 4:
cú pháp khai báo biến mang trong chương trình pascal:
khai báo trực tiếp:
var <biến mảng>:array[chỉ số]of <kiểu dữ liệu>
khai báo gián tiếp:
type <biến mang> =array[chỉ số]of <kiểu dữ liệu>
Câu 1:
a) for i:=17 to 109 do
writeln('a');
Câu 1:
b) for i:=1 to 10 do
x:=x+1;
Phần I: Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+1; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?
A. 10 B. 55 C. 1 D. 50
Câu 2: Khi kết thúc câu lệnh For i:= 1 to 10 do <câu lệnh>; giá trị của biến i nhận được là bao nhiêu?
A. 1 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cho đoạn lệnh x:= -5; While (abs(x) >= 5) do x:= x+1; lệnh x:= x+1 được lặp lại bao nhiêu lần?
A. Lặp vô hạn B. 5 lần C. 1 lần. D. Chưa biết
Câu 4: Lệnh lặp nào sau đây là đúng cú pháp:
A. For i:=1 two 10 do S:=S+i; B. For i:=1 to 10 do S=S+i;
C. For i=1 to 10 do S:=S+i; D. For i:=1 downto -10 do S:=S+i;
Câu 5: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy (… )các phần tử có cùng kiểu
A. Thông tin B. hữu hạn C. Kiểu D. Giá trị
Câu 6: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 7: Để tính tổng S=1+22+32+…+n2 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào là hợp lí nhất?
A. While – do B. For – do C. If – Then D. Cả A và B.
Câu 8: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử? Var a:array [1..10] of byte;
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 9: Để lưu trữ dãy số nguyên A1, A2, …, A50 thì khai báo nào sau đây là đúng và tốn ít bộ nhớ?
A. Var A:=array[1..50] of real; B. Var A:array[1..50] of word;
C. Var A:array[1..50] of Integer; D. Var A:array[1..50] of Real;
Câu 10: Khi chạy chương trình :
Var A:array[1..10] of integer;
i, S : integer;
Begin A[1]:= 3; A[2]:= -1; A[3]:= -4;
S:= 0;
For i:=1 to 3 do If A[i] < 0 then S:=S+A[i];
Write(S);
End.
Kết quả in ra giá trị của S là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. -5
Câu 11: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau:
Var x, i: byte;
BEGIN X:=0; i:=0; While i<17 do begin i:=i+2; x:= x+i; end; writeln(‘x= ’, x); END.
A. x= 72 B. x= 90 C. x= 91 D. 56
Câu 12: Cho khai báo Var A: array[1..10] of integer; Để đưa giá trị phần tử thứ 3 của mảng ra màn hình thực hiện câu lệnh nào?
A.Read(A<3>); B. Write(‘A[3]’); C. Writeln(A[3]); D. Readln(A[3]);
Câu 13: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?
A. Var A:array[1....n] of byte; B. Var A = array[1..10] of real;
C. Var A:array[10. .-10] of boolean; D. Var A : array[‘a’..’z’] of real;
Câu 14: Cho khai báo Var S:Array[1..5] of word; S có thể lưu trữ dãy số nào sau đây.
A. 300 3 5 4 5 B. 1 3 6 C. Cả A và B D. 1 5 3 2 4 3
Câu 15: Cho khai báo sau: Var A, B : array[1..20] of integer; Giả sử giá trị A[i] và B[i] (i nhận giá trị từ 1 đến 20) đã được xác định. Xét đoạn chương trình:
d:=0; for i:=1 to 20 do If A[i] = B[i] then d:=d+1; writeln(d);
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Đếm số phần tử của A khác các phần tử của B B. Đếm số phần tử khác nhau của A và B
C. Đếm số cặp phần tử tương ứng khác nhau của A và B D. Đếm số cặp phần tử tương ứng bằng nhau của A và B
Câu 16: Cho khai báo a : array[1..16] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên?
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
for k:= 0 to 15 do write(a[k]); D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
Câu 17: Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ; for i := 1 to 50 do if a[i] < a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng; D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 18: Var a : array[1..10] of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. a[10] B. a(10) C. a(9) D. a[9]
Câu 19: Có Var A:Array[‘a’..’z’] of byte; Để tham chiếu đến phần tử thứ 4 của mảng, ta viết thế nào?
A. A<’d’> B. A(4) C. A[‘d’] D. A[4]
Câu 20: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm 20 phần tử kiểu thực để lưu trữ dãy số hay không?
A. Có B. Đáp án khác. C. Vừa có vừa không D. Không
Câu 21: S:=0; For i:=1 to N do if T[i] mod 2 <> 0 then S:=S+T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc gì?
A. Tìm tổng giá trị các phần tử của mảng T B. Tìm tổng giá trị các số chẵn trong mảng T
C. Tìm tổng giá trị các số lẻ trong mảng T D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: D
Câu 1: Khai báo mảng gồm 100 phần tử Câu 2: Nếu vòng lặp for...do in ra màn hình các số 1 2 3...19 20 Câu 3: Vòng lặp sau cho kết quả là bao nhiêu? S=1; for i:=1 to 4 do S:=S*2; Câu 4: Nêu 3 ví dụ về: a/Vòng lặp chưa biết trước số lần lặp b/Vòng lặp biết trước số lần lặp
Câu 1: var a:array[1..100]of integer;
Câu 2: for i:=1 to 20 do write(i:4);
Câu 1: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 2: Từ khóa trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước là:
A. While, do B. For, to, do C. For, do D. Four, to, do
Câu 3: Trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước, sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm ...... cho đến khi bằng giá trị cuối. Chỗ trống cần điền là:
A. 1 đơn vị B. 6 đơn vị C. 4 đơn vị D. 2 đơn vị
Câu 4: Với S là biến Tổng và có giá trị ban đầu là 0. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tổng các số tự nhiên từ 2 đến 10.
A. For i:=1 to 10 do S:=S+i; B. For i:=2 to 10 do S:=S+i;
C. For i:=1 to 10 do S:=S+2*i; D. For i:=2 to 10 do S:=S+2*i;
Câu 5: Với S là biến Tổng và có giá trị ban đầu là 0. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tổng các số chẵn từ 2 đến 10.
A. For i:=1 to 5 do S:=S+i; B. For i:=2 to 10 do S:=S+i;
C. For i:=1 to 5 do S:=S+2*i; D. For i:=2 to 10 do S:=S+2*i;
Câu 6: Với S là biến Tổng và có giá trị ban đầu là 0. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10.
A. For i:=1 to 5 do S:=S+2*i-1; B. For i:=1 to 9 do S:=S+i;
C. For i:=1 to 5 do S:=S+2*i+1; D. For i:=1 to 9 do S:=S+2*i;
Câu 7: Với S là biến Tích và có giá trị ban đầu là 1. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tích các số tự nhiên từ 1 đến 5.
A. For i:=1 to 5 do S:=S+i; B. For i:=0 to 4 do S:=S*(i+1);
C. For i:=1 to 5 do S:=S*i; D. B và C đều đúng;
Câu 8: Với S là biến Tích và có giá trị ban đầu là 1. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tích các số chia hết cho 4 từ 1 đến 20.
A. For i:=1 to 5 do S:=S+4*i; B. For i:=4 to 20 do S:=S+4*i;
C. For i:=1 to 5 do S:=S*4*i; D. B và C đều đúng;
Câu 9: Với S là biến Tích và có giá trị ban đầu là 1. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tích các số chia hết cho 3 từ 1 đến 9.
A. For i:=1 to 3 do S:=S*i; B. For i:=0 to 2 do S:=S*(i+3);
C. For i:=1 to 3 do S:=S*3*i; D. B và C đều đúng;
Câu 10: Câu lệnh for i=10 to 1 do writeln(’A’); có bao nhiêu lỗi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Câu lệnh for i=2.2 to 18.2 do writeln (’A’); có bao nhiêu lỗi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Câu lệnh for i=1 to 5 do writeln(’Tin hoc’); được sửa lỗi như thế nào?
A. for i:=1 to 5 do writeln(’Tin hoc’); B. for i=:1 to 5 do writeln(’ Tin hoc’);
C. for i:=5 to 1 do; writeln(’ Tin hoc’); D. for i:=1 to 5 do writeln(’ Tin hoc’)
Câu 13: Câu lệnh for i:=0 to 9 do writeln(’A’); có bao nhiêu vòng lặp?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 14: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Đoạn chương trình sau: var x: real; Begin for x:=2 to 8 do writeln(’A’); End.
được sửa lỗi như thế nào?
A. var x: interger; Begin for x:=2 to 8 do writeln(’A’); End.
B. var x: integer; Begin for x:=2 to 8 do writeln(’A’); End.
C. var x: real; Begin for x:=2 to 8 do writeln(’A’) End.
D. var x: real; Begin for x=2 to 8 do writeln(’A’); End.
Câu 16: Hãy cho biết giá trị của S trong đoạn lệnh sau:
S:=0; for i:=1 to 3 do S:=S+2*i;
A. 0 B. 4 C. 3 D. 12
Câu 17: Hãy cho biết giá trị của S trong đoạn lệnh sau:
S:=0; for i:=2 to 6 do S:=S*2*i;
A. 0 B. 8 C. D. 40
Câu 18: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần đã biết trước có dạng:
A. for <biến đếm> = <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
B. for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. for <biến đếm> := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
Câu 19: Số vòng lặp trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước là:
A. Giá trị đầu + giá trị cuối + 1 B. Giá trị cuối - giá trị đầu + 1
C. Giá trị đầu - giá trị cuối + 1 D. Giá trị cuối - giá trị đầu
Câu 20: Trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước, khi thực hiện lệnh, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị bằng:
A. Giá trị đầu B. Giá trị cuối C. 0 D. 1
Câu 21: Trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước, giá trị đầu và giá trị cuối là:
A. Các giá trị tự nhiên B. Các giá trị nguyên C. Các giá trị thực D. A, B, C đúng
Câu 22: Hãy cho biết ý nghĩa câu lệnh for … do trong đoạn lệnh sau:
S:=0; for i:=1 to 10 do S:=S+3*i;
Tổng các số chia hết cho 3 từ 1-30 (hoặc từ 3-30)
Câu 23: Hãy cho biết ý nghĩa câu lệnh for … do trong đoạn lệnh sau:
S:=1; for i:=0 to 3 do S:=S*(i+1);
Tích các số tự nhiên từ 1 đến 4
Câu 24: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 25: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Giặt tới khi sạch
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 26: Câu lệnh For..to..do kết thúc :
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 27: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng:
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 28: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 29: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 30: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 31: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
Câu 32: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số lẻ từ 1 đến 99
A. 49
B. 50
C. 98
D. 99
Câu 33: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
Câu lệnh lặp trên lặp bao nhiêu lần?
A. 4 B. 5 C. 6 D. Chỉ 1 lần.
CÂU LỆNH LẶP WHILE … DO
- Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng:
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
- Trong đó: Điều kiện thường là 1 phép so sánh; câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép (câu lệnh ghép phải đặt trong begin ….end;)
- Câu lệnh lặp được thực hiện như sau (2 bước)
Bước 1: Kiểm tra điều kiện
Bước 2: Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bỏ qua kết thúc vòng lặp. Nếu điều kiện đúng câu lệnh sẽ được thực hiện và quay lại bước 1
Câu 34: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng:
A. while <điều kiện> do <câu lệnh> B. while <câu lệnh> do <điều kiện>;
C. while <điều kiện> do <câu lệnh>; D. while := <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 35: Cho đoạn chương trình:
S: =0 ; n:= 0;
While S < = 6 do
begin
n:= n+1;
S:= S+ n ;
End;
25.1/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là
A. 6 B. 10 C. 15 D. 21
25.2/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên n có kết quả là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
25.3/ Câu lệnh lặp trên là câu lệnh lặp gì?
A. Biết trước B. Chưa biết trước C. Điều kiện D. Tất cả đều sai.
25.4/ Câu lệnh trong câu lệnh lặp While ... do là câu lệnh .................
A. Đơn B. Ghép C. A, B đúng D. Tất cả đều sai.
Câu 36: Đoạn lệnh sau so:=2; While so < 5 do writeln(so); cho kết quả gì?
A. In ra kết quả từ 2 đến 4 B. In ra các số từ 2 đến 5
C. In ra số 2 D. In ra vô hạn số 2
Câu 37: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước được thực hiện bao nhiêu bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Bước đầu tiên khi thực hiện câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:
A. Kiểm tra điều kiện B. Thực hiện câu lệnh
C. Kiểm tra biến D. Kiểm tra câu lệnh
Câu 39: Để thực hiện chương trình tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 ... + 100 ta có thể sử dụng câu lệnh lặp nào?
A. For ... do B. While ... do C. Cả A, B sai D. Cả A, B đúng
Câu 40: Đoạn lệnh S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n end; có bao nhiêu vòng lặp?
A. Vô tận B. 3 C. 5 D. 6
Câu 41: Đoạn lệnh n:=0; while n<=10 do begin n:=n+1; end; có bao nhiêu vòng lặp?
A. 0 B. 10 C. 11 D. Vô tận
Câu 42: Đoạn lệnh S:=0; n:=1; while i<=5 do begin S:=S+i; n:=n+1; end; giá trị S sau khi kết thúc câu lệnh lặp là?
A. 1 B. 5 C. 8 D. 15
Câu 43: Đoạn lệnh X:=10; while X:=10 do X:=X+5; có bao nhiêu lỗi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Đoạn lệnh X:=10; while X:=10 do X:=X+5; được sửa lỗi như thế nào?
A. X:=10 while X:=10 do X:=X+5; B. X:=10; while X=10 do X:=X+5
C. X:=10; while X=10 do X:=X+5; D. X:=10 while X=10 do X=X+5
Câu 45: Câu lệnh Pascal : While (2*5>=10) do Writeln (2*5); sẽ :
A. In số 10 ra màn hình 3 lần. B. In số 10 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (2*5); D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (2*5);
Câu 46: Đoạn lệnh S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; có bao nhiêu lỗi?
A. 1 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Đoạn lệnh S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; được sửa lỗi:
A. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n end;
B. S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end.
C. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n; end;
D. S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n end;
Câu 48: Đoạn lệnh S:=10; x:=0.5; while S >5.2 do S:=S - x; writeln(S); có bao nhiêu vòng lặp?
A. Vô tận B. 5 C. 6 D. 10
Câu 49: Đoạn lệnh X:=20 while X=10 do X=X+10; có bao nhiêu lỗi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1; B. i:=0; S:=1;
While S<10 do write(S); while s<10 do S:=S+i; i:=i+1;
C. n:=2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B.
Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n < 20 do begin n:= n+5; T:=T- n end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu chỉ số cuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. D. Cả ba ý trên.
Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20 B. 18 C. 21 D. 22
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: C
câu 1. Câu lệnh nào đúng ?
A. While (x mod 3=0) do s:=s+1; B. While (x mod 3)do s:=s+1;
C. While (x mod 3=0) ;do s:=s+1; D. While (x:=x mod 3) do s:=s+1;
câu 2 . cho đoạn chương trình sau:
S:=20; n:=0;
While s>=10 do
Begin
n:=n+3;
S:=S-n;
End;
hãy cho biết giá trị của S sau đoạn chương trình trên:
A. 4 B. 1 C. 2 D.3
Giúp mình giả câu này với Sao khi thực hiện đoạn chương trình sao: j:=0; s:=1; for i:=1 to 3 do j:= j+1; s:= j+1; Giá trị của biến j, biến s bằng? A. J=4;s=3 B. J=3;s=4 C. J=1;s=2 D. J=2;s=3
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.
GIÚP VỚI !!!
1.C
2.A
4.A
5.A
6.D
7.C
8.A
III.
Program HOC24;
var n,d: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
if n mod 2=1 then
begin
begin
n:=n+1;
write(n,' ');
end;
d:=1;
while d<20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end else
begin
d:=1;
while d<=20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end;
readln
end.