NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
cho A=2x2+3x+5 ; B=x2-x+3
Tính A.B
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Cho em đáp án thôi cx đc ạ
9: \(-2x\left(3x^2-2x+4\right)=-6x^3+4x^2-8x\)
8: \(\dfrac{2}{3}xy\left(3x^2y-3xy+y^2\right)=2x^3y^2-2x^2y^2+\dfrac{2}{3}xy^3\)
1.Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a,x2+4x-3
b,16x-5x2-3
c,2x2+3x-5
d,2x2+3x-5
b) \(16x-5x^2-3=5x\left(3-x\right)-\left(3-x\right)=\left(3-x\right)\left(5x-1\right)\)
c) \(2x^2+3x-5=2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\)
d) \(2x^2+3x-5=2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 2x - 4y2 - 4y
b) 2x2 + 3x - 5
a: \(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
a)x2-2x-4y2-4y
=x2-2x-4y2-4y+1-1
=(x2-2x+1)-(4y2+4y+1)
=(x-1)2-(2y+1)2
=(x-2y-2)(x+2y)
b)2x2+3x-5
=2x2-2x+5x-5
=2x(x-1)+5(x-1)
=(x-1)(2x+5)
bài 1 phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 4x +3 b) 16x - 5x2 - 3 c) 2x2 + 7x + 5
d) 2x2 + 3x -5 e) x3 - 3x2 + 1 - 3x f ) x2 - 4x - 5
g) (a2 + 1 )2 - 4a2 h) x3 - 3x2 - 4x + 12 i) x4 + x3 + x + 1
k) x4 - x3 - x2 + 1 l ) (2x + 1 )2 - ( x - 1 )
\(a,=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\\ b,=-5x^2+15x+x-3=\left(x-3\right)\left(1-5x\right)\\ c,=2x^2+2x+5x+5=\left(2x+5\right)\left(x+1\right)\\ d,=2x^2-2x+5x-5=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\\ e,=x^3+x^2-4x^2-4x+x+1=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+1\right)\\ f,=x^2+x-5x-5=\left(x+1\right)\left(x-5\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 8 – x2 + 2x
2) 2x2 – 3x + 1
3) x2 + 4
1: \(-x^2+2x+8\)
\(=-\left(x^2-2x-8\right)\)
\(=-\left(x-4\right)\left(x+2\right)\)
2: \(2x^2-3x+1=\left(x-1\right)\left(2x-1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x2+3x-27
\(2x^2+3x-27\)
\(=2x^2+9x-6x-27\)
\(=x\left(2x+9\right)-3\left(2x+9\right)\)
\(=\left(2x+9\right)\left(x-3\right)\)
Nhân các đa thức sau:
a) 1 3 x + 2 ( 3 x − 6 ) ; b) ( 5 xy − 1 ) 1 10 y 3 − 2 x 2 − 2 5 y
c) (x + 3) ( x 2 – 3 x + 9 ).
a) x 2 + 4x – 12;
b) 1 2 xy 4 – 10 x 3 y – 2 xy 2 - 1 10 y 3 + 2 x 2 + 2 5 y ;
c) x 3 + 27.
a) cho 2 đa thức P(x)=x2 và đa thức Q(x)=4x-4. với giá trị nào của x thì P(x)=Q(x)
b) a) cho 2 đa thức P(x)=x3+3x2+3x+1 và đa thức Q(x)=x3+2x2+8x-5. với giá trị nào của x thì P(x)=Q(x)Cho các khẳng định sau:
(I): Phép chia đa thức 3 x 3 – 2 x 2 + 5 cho đa thức 3x – 2 là phép chia hết
(II): Phép chia đa thức ( 2 x 3 + 5 x 2 – 2x + 3) cho đa thức ( 2 x 2 – x + 1) là phép chia hết
Chọn câu đúng
A. Cả (I) và (II) đều đúng
B. Cả (I) và (II) đều sai
C. (I) đúng, (II) sai
D. (I) sai, (II) đúng
Lời giải
Ta có
Vì phần dư R = 5 ≠ 0 nên phép chia đa thức 3 x 3 – 2 x 2 + 5 cho đa thức 3x – 2 là phép chia có dư. Do đó (I) sai
Lại có
Nhận thấy phần dư R = 0 nên phép chia đa thức ( 2 x 3 + 5 x 2 – 2x + 3) cho đa thức (2 x 2 – x + 1) là phép chia hết. Do đó (II) đúng
Đáp án cần chọn là: D
Tìm a để đa thức 3 x 3 + 2 x 2 − 7 x + a chia hết cho đa thức 3x - 1
3 x 3 + 2 x 2 − 7 x + a : 3 x − 1 = 3 x 3 − x 2 + 3 x 2 − x − 6 x + 2 − 2 + a : 3 x − 1 = x 2 3 x − 1 + x 3 x − 1 − 2 3 x − 1 + a − 2 : 3 x − 1 = x 2 + x − 2 3 x − 1 + a − 2 : 3 x − 1
Đa thức 3 x 3 + 2 x 2 − 7 x + a chia hết cho đa thức 3 x - 1 khi và chỉ khi a − 2 = 0 ⇒ a = 2 .