Gọi x, y, z lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối đa diện đều loại {3;4}. Tổng T = x + y + 2z bằng:
A. T = 34
B. T = 18
C. T = 16
D. T = 32
Gọi x,y,z lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối đa diện đều loại {3;4} Tổng T=x+y+2z bằng:
A. T=34
B. T=18
C. T=16
D. T=32
Đáp án A
Đây là hình bát diện đều có 6 đỉnh,12 cạnh,8 mặt do đó x + y + 2 z = 34.
Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A. 30 và 20
B. 12 và 20
C. 20 và 30
D. 12 và 30
Khối đa diện mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, mặt số lần lượt là
A. 30, 20, 12
B. 20, 12, 30
C. 12, 30, 20
D. 20, 30, 12
Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 30;20;12
B. 20;12;30
C. 12;30;20
D. 20;30;12
Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 30, 20, 12
B. 20, 12, 30
C. 12, 30, 20
D. 20, 30, 12
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A ' B ' và BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A và H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V H V H '
A. V H V H ' = 55 89
B. V H V H ' = 37 48
C. V H V H ' = 1 2
D. V H V H ' = 2 3
Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối tám mặt đều lần lượt là:
A. 4,6,8
B. 8,12,8
C. 20,30,12
D. 6,12,8
Khối đa diện đều loại {3;4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
A. 6,12,8
B. 4,6,4
C. 8,12,6
D. 8,12,7
Khối đa diện đều loại {3 ;4} chính là khối bát diện đều
Nên có số đỉnh là 6, số cạnh 12, số mặt là 8
Biết H là đa diện đều loại 3 ; 5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt là a và b . Tính a - b
A. a - b = 10
B. a - b = 18
C. a - b = - 8
D. a - b = - 18
Chọn D
Đa diện đều loại 3 ; 5 là khối hai mươi mặt đều với số đỉnh a = 12 và số cạnh b = 30 .
Do đó