Đáp án A
Đây là hình bát diện đều có 6 đỉnh,12 cạnh,8 mặt do đó x + y + 2 z = 34.
Đáp án A
Đây là hình bát diện đều có 6 đỉnh,12 cạnh,8 mặt do đó x + y + 2 z = 34.
Gọi số đỉnh, số cạnh, số mặt của hình đa diện trong hình vẽ bên lần lượt là a, b, c. Hỏi T = a + b - c bằng bao nhiêu?
A. T = 10
B. T = 14
C. T = 38
D. T = 22
Khối đa diện đều loại {3;4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
A. 6,12,8
B. 4,6,4
C. 8,12,6
D. 8,12,7
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E,F lần lượt là các điểm đối xứng của B qua C,D và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi (T) là thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MEF). Tính diện tích S của thiết diện (T)
A. S = a 2 2
B. S = a 2 3 6
C. S = a 2 3 9
D. S = a 2 6
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E,F lần lượt là các điểm đối xứng của B qua C, D và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi (T) là thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MEF). Tính diện tích S của thiết diện (T).
A. S = a 2 2 .
B. S = a 2 3 6 .
C. S = a 2 3 9 .
D. S = a 2 6 .
Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ (T). Gọi V 1 , V 2 lần lượt là thể tích của khối trụ (T) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số V 1 V 2
A. V 1 V 2 = 4 3 π 9
B. V 1 V 2 = 4 3 π 3
C. V 1 V 2 = 3 π 9
D. V 1 V 2 = 3 π 3
Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ (T). Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối trụ (T) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số V 1 V 2
Cho một hình hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' . Trên các cạnh A A ' ; B B ' ; C C ' ta lần lượt lấy ba điểm X;Y;Z sao cho A X = 2 A ' X ; B Y = B ' Y ; C Z = 3 C ' Z . Mặt phẳng X Y Z cắt cạnh DD' ở tại điểm T. Khi đó tỉ số thể tích của khối X Y Z T . A B C D và khối X Y Z T . A ' B ' C ' D ' bằng bao nhiêu?
A. 7 24
B. 7 17
C. 17 7
D. 17 24
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A ' B ' và BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A và H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V H V H '
A. V H V H ' = 55 89
B. V H V H ' = 37 48
C. V H V H ' = 1 2
D. V H V H ' = 2 3
Khối đa diện mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, mặt số lần lượt là
A. 30, 20, 12
B. 20, 12, 30
C. 12, 30, 20
D. 20, 30, 12