Cho biết ý nghĩa của lệnh sau
1)x:=9;
2)x:=x+1;
3) write ('tong');
4) readln (a);
Em hãy cho biết ý nghĩa lệnh WAIT 100 trong câu lệnh sau:
CS REPEAT 5[FD 60 WAIT 100 RT 144]
Ý nghĩa của lệnh WAIT 100 là: với mỗi một lần rùa kết thúc một bước tiến 60 sẽ dừng 1 giây.
Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh:
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Câu lệnh nào sau đây mang ý nghĩa "Tăng giá trị biến nhớ X lên 1 đơn vị, kết quả gán trở lại biến X" ?
A.X:=1
B.X+1:=X
C. X:=X+1
D.X:=X;
nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau : save,new,font sige,font cloror
Save: Lưu văn bản
New: Mở văn vản mới
Font Size: Thay đổi cỡ chữ
Font Color: Thay đổi màu chữ
Bài 1: Cho chương trình sau: Hãy nêu ý nghĩa từng câu lệnh trong chương trình và cho biết kết quả sau khi chạy chương trình này là gì? Hãy đặt đề bài cho bài toán này.
Program ga_cho;
Uses crt;
Var g,c: byte;
Begin
Clrscr;
For g:=1 to 36 do
For c:= 1 to 36-g do
If (g+c= 36 ) and (2*g+4*c=100) then writeln( ‘ so ga la: ‘, g,’ so cho la’,c);
Readln;
End.
Bài 2: Hãy viết chương trình tính tổng các số nguyên tố trong khoảng từ 1 đến 50
a, Xác định bài toán
b, Mô tả thuật toán
c, Viết chương trình
Giúp mik vs mik cần bài gấp trc tối nay
Bài 2:
a: Input: 50 số từ 1 đến 50
Output: Tổng các số nguyên tố
c: Viết chương trình:
uses crt;
var i,j,t,kt:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
for i:=2 to 50 do
begin
kt:=0;
for j:=2 to trunc(sqrt(i)) do
if i mod j=0 then kt:=1;
if kt=0 then t:=t+i;
end;
writeln(t);
readln;
end.
Em hãy cho biết ý nghĩa của các câu lệnh sau:
a. delete cells b.delete columns c.delete rows d.delete table (làm nhanh giúp tớ ạ!)
Câu 1: Trình bày cú pháp câu lệnh lặp. Giair thích ý nghĩa từng thành phần trong câu.
Câu 2: Tìm hiểu và trình bày ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình ở bài 1 và bài 2 (sgk - 60,61/sách tin lớp 8)
Nêu ý nghĩa của các lệnh trên dải lệnh home
New: Tạo tệp mới (Ctrl + N)
Open: Mở tệp đã có (Ctrl + O)
Save: Lưu tệp đang mở (Ctrl + S)
Print: In tệp đang mở (Ctrl + P)
Cut: Cắt đối tượng được đánh dấu vào Clipboard (Ctrl + X)
Copy: Sao chép đối tượng được đánh dấu vào Clipboard (Ctrl + C)
Paste: Dán nội dung từ Clipboard vào vị trí soạn thảo (Ctrl + V)
Undo: Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện (Ctrl + Z)
Grow Font: Tăng kích cỡ chữ (Ctrl + Shift + “>”)
Shrink Font: Giảm kích cỡ chữ (Ctrl + Shift + “<”)</span>
Superscript: Chỉ số trên (Ctrl + Shift + “=”)
Subscript: Chỉ số dưới (Ctrl + “=”)