Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua N(1;2), biết:
a) d song song \(\Delta_1\): x - y + 7 = 0
b) d vuông góc \(\Delta_{_{ }2}\): 5x + 7y - 8 = 0
c) d cách xa H(3;4) nhất
1, viết PTTQ của đường thẳng đi qua A (3;-4) có VTPT u = (2;1) 2, Viết PTTS của đường thẳng đi qua A (3;-4) có VTCP u = (-3;3) 3, Viết PTTQ, PTTS của đường thẳng đi qua M (3;4), N(-1;2)
1.
Phương trình:
\(2\left(x-3\right)+1\left(y+4\right)=0\Leftrightarrow2x+y-2=0\)
2.
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=3-3t\\y=-4+3t\end{matrix}\right.\)
3.
\(\overrightarrow{NM}=\left(4;2\right)=2\left(2;1\right)\)
\(\Rightarrow\) Đường thẳng MN nhận (2;1) là 1 vtcp và (1;-2) là 1 vtpt
Phương trình tổng quát (chọn điểm M để viết):
\(1\left(x-3\right)-2\left(y-4\right)=0\Leftrightarrow x-2y+5=0\)
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=3+2t\\y=4+t\end{matrix}\right.\)
Cho điểm A(-2;3) B(-1;2)
a Viết PTTS đường thẳng d đi qua A và nhận \(\overrightarrow{u}\left(0;4\right)\) làm VTCP
b Viết PTTS đường thẳng đi qua hai điểm A,B
c Viết PTTQ đường thẳng d đi qua điểm B và nhận \(\overrightarrow{n}\left(2;-1\right)\) là VTPT
d Viết PTTQ đường thẳng d đi qua hai điểm A,B
Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua N(1;2), biết d cách xa H(3;4) nhất.
Trong mp tọa đọ Oxy cho tam giác ABC có A(1;4), B(0;1), C(-6;2) và đường thẳng d:3x +2y-1=0
a, Viết PTTS, PTTQ của đường thẳng BC
b, Viết PTTQ của đường cao AH
c, Viết PTTQ của đường thẳng d1 đi qua A và song song với d
d, Viết PTTQ của đường thẳng d2 đi qua A và vuông góc với d
e, Tính góc giữa 2 đường thẳng AH và d
f, Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A
h, Tìm tọa độ điểm I thuộc d sao cho IC= √8
Viết PTTS, PTCT(nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d:
a)M(2; 3), d: 4x-10y+1=0
b)M(-1; 2), d\(\equiv\)0x
Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua M (-1;2) và song song với truc Ox
Cho ΔABC có A(2;-1), B(4;2) , C(-2;2)
a,Viết PTTQ cạnh AB
b, Viết PTTQ của đường cao CH
c, Viết PTTQ của đường thẳng qua A và song song với BC
d, Viết phương trình phân giác trong của góc A của ΔABC
\(\overrightarrow{AB}=\left(2;3\right)\Rightarrow\) đường thẳng AB nhận \(\left(3;-2\right)\) là 1 vtpt
Phương trình AB:
\(3\left(x-2\right)-2\left(y+1\right)=0\Leftrightarrow3x-2y-8=0\)
b/ \(CH\perp AB\Rightarrow\) đường thẳng CH nhận \(\left(2;3\right)\) là 1 vtpt
Phương trình CH:
\(2\left(x+2\right)+3\left(y-2\right)=0\Leftrightarrow2x+3y-2=0\)
c/ \(\overrightarrow{BC}=\left(-6;0\right)=-6\left(1;0\right)\) ,đường thẳng d song song BC nên nhận \(\left(0;1\right)\) là 1 vtpt
Phương trình d:
\(0\left(x-2\right)+1\left(y+1\right)=0\Leftrightarrow y+1=0\)
d/ Gọi \(\overrightarrow{AC}=\left(-4;3\right)\Rightarrow\) phương trình AC có dạng:
\(3\left(x-2\right)+4\left(y+1\right)=0\Leftrightarrow3x+4y-2=0\)
Gọi \(M\left(x;y\right)\) là điểm thuộc phân giác góc A \(\Rightarrow d\left(M;AB\right)=d\left(M;AC\right)\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left|3x-2y-8\right|}{\sqrt{3^2+2^2}}=\frac{\left|3x+4y-2\right|}{\sqrt{3^2+4^2}}\Leftrightarrow\left|15x-10y-40\right|=\left|3\sqrt{13}x+4\sqrt{13}y-2\sqrt{13}\right|\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}15x-10y-40=3\sqrt{13}x+4\sqrt{13}y-2\sqrt{13}\\15x-10y-40=-3\sqrt{13}x-4\sqrt{13}y+2\sqrt{13}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(15-3\sqrt{13}\right)x-\left(10+4\sqrt{13}\right)y-40+2\sqrt{13}=0\\\left(15+3\sqrt{13}\right)x-\left(10-4\sqrt{13}\right)y-40-2\sqrt{13}=0\end{matrix}\right.\)
Thay tọa độ B, C vào 2 pt thì chỉ pt bên dưới cho kết quả trái dấu, vậy pt đường phân giác trong góc A là:
\(\left(15+3\sqrt{13}\right)x-\left(10-4\sqrt{13}\right)y-40-2\sqrt{13}=0\)
Vt PTTQ của đường thẳng d đi qua điểm M (3;-1) và vuông góc vs đường phân giác thứ 2
Ý bạn là vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ hai?
Đường phân giác của góc phần tư thứ hai có hệ số góc là \(-1\Rightarrow d\) có hệ số góc là 1
Gọi pt d có dạng \(y=x+b\)
Do d qua M nên: \(3+b=-1\Rightarrow b=-4\Rightarrow y=x-4\)
Bài tập: Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của cá đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d:
a. M(-1;2), d trùng với Ox
b. M(4,3), d trùn với Oy
a,Gọi đường thẳng cần tìm là d1.
Vì d trùng với Ox nên d1 song song với Ox. Suy ra d1 có VTCP (1;0) ; VTPT(-1;0)
Ta có; PTTS \(\left\{{}\begin{matrix}x=-1+1t=-1+t\\y=2+0t=2\end{matrix}\right.\)
PTCT(không có)
PTTQ: -1(x+1)+ 0(y-2) =0
⇔ -1x-1=0 ⇔ x+1=0
Câu b tương tự :)
\(HT 6. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d: b) M(–1; 2), d ≡ Ox HT 7. Cho tam giác ABC. Viết phương trình các cạnh, các đường trung tuyến, các đường cao của tam giác với: b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2) \)
a/ Trục Ox nhận \(\left(1;0\right)\) là 1 vtcp
Gọi đường thẳng cần tìm là d', do d' vuông góc \(Ox\Rightarrow\) d' nhận \(\left(1;0\right)\) là 1 vtpt và \(\left(0;1\right)\) là 1 vtcp
Phương trình tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=2+t\end{matrix}\right.\)
Không tồn tại ptct của d'
Pt tổng quát: \(1\left(x+1\right)+0\left(y-2\right)=0\Leftrightarrow x+1=0\)
b/ Mình viết pt một cạnh, 1 đường cao và 1 đường trung tuyến, phần còn lại tương tự bạn tự làm:
\(\overrightarrow{AB}=\left(2;-5\right)\Rightarrow\) đường thẳng AB nhận \(\left(5;2\right)\) là 1 vtpt
Phương trình AB:
\(5\left(x-1\right)+2\left(y-4\right)=0\Leftrightarrow5x+2y-13=0\)
Gọi M là trung điểm BC \(\Rightarrow M\left(\frac{9}{2};\frac{1}{2}\right)\Rightarrow\overrightarrow{AM}=\left(\frac{7}{2};-\frac{7}{2}\right)=\frac{7}{2}\left(1;-1\right)\)
\(\Rightarrow\) Đường thẳng AM nhận \(\left(1;1\right)\) là 1 vtpt
Phương trình trung tuyến AM:
\(1\left(x-1\right)+1\left(y-4\right)=0\Leftrightarrow x+y-5=0\)
Gọi CH là đường cao tương ứng với AB, do CH vuông góc AB nên đường thẳng CH nhận \(\left(2;-5\right)\) là 1 vtpt
Phương trình CH:
\(2\left(x-6\right)-5\left(y-2\right)=0\Leftrightarrow2x-5y-2=0\)