Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục tung một hình phẳng giới hạn bởi hình tròn tâm I(2;0) bán kính R = 1 là:
A. π 2
B. 2 π 2
C. 4 π 2
D. 8 π 2
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2 - x và trục Ox.
A. 32 π 15
B. 12 π 15
C. 5 π 2
D. 38 π 15
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2 - x và trục Ox.
A. 32 π 15
B. 12 π 15
C. 5 π 2
D. 38 π 15
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 3 + 1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay sinh khi quay (H) quanh trục Ox.
A. 198 π 7
B. 5 π 4
C. 23 π 14
D. 6 π
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y = 4 - x 2 , trục hoành xung quanh trục hoành là
A. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
B. π ∫ 0 2 4 - x 2 d x
C. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
D. π ∫ 0 2 4 - x 2 d x
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y = 4 - x 2 trục hoành xung quanh trục hoành là
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y = 4 - x 2 trục hoành xung quanh trục hoành là
A. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
B. π ∫ 0 2 4 - x 2 d x
C. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
D. π ∫ 0 2 4 - x 2 d x
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y = 4 - x 2 , trục hoành (tham khảo hình) xung quanh trục hoành là
A. π ∫ - 2 2 4 - x 2 dx
B. π ∫ 0 2 4 - x 2 dx
C. π ∫ - 2 2 4 - x 2 dx
D. π ∫ 0 2 4 - x 2 dx
Phương trình hoành độ giao điểm:
Vậy
Chọn A.
Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 v à y = 2 − x . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay H xung quanh trục tung.
A. V = 13 π 3
B. V = 5 π 6
C. 16 π
D. 8 π
Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 và y = 2 - x . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay H xung quanh trục tung.