Viết phương trình đồ thị: y=ax+b đi qua:
a) A(2;-2), B(6;0)
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ = -3
Cắt trục hoành tại điểm có hoành dộ =2
c) B(1;-2); C(1/2; 2)
Viết phương trình đồ thị y = ax + b( a khác 0 ). ĐTHS cắt trục tung tại điểm có tung độ = 2 và đi qua A ( 1;2 )
Giải chi tiết giúp em ậ
Theo đề, ta có hệ phương trình:
0a+b=2 và a+b=2
Suy ra b=0;a=2
Viết phương trình đồ thị y = ax + b( a khác 0 ). ĐTHS cắt trục tung tại điểm có tung độ = 2 và đi qua A ( 1;2 )
Giải gấp chi tiết giúp em với ạ😭
Theo đề, ta có hệ phương trình:
0a+b=0 và a+b=2
=>a=2; b=0
cho hàm số y=ax2
a) xác định hệ số a biết đồ thị (P) của nó đi qua A(4;4)
b) viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và tiếp xúc với (P)
a) đồ thi của hàm số đi qua A ( 4;4 ) nên x = y = 4
Thay vào hàm số y = ax2,ta có :
4 = 42 . a\(\Rightarrow\)a = 0,25
b) gọi đường thẳng ( d ) là : y = bx + c
vì ( d ) đi qua A nên 4 = 4b + c
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có : 0,25x2 = bx + c
\(\Rightarrow x^2=\frac{bx+c}{0,25}=4bx+4c\)
\(\Leftrightarrow x^2-4bx-4c=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4bx-4\left(4-4b\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-4bx+16b-16=0\)
( d ) tiếp xúc với ( P ) nên : \(\Delta=\left(4b\right)^2-4\left(16b-16\right)=0\)
\(=16b^2-64b+64=\left(4b-8\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow b=2\)
suy ra c= -4
vậy pt đường thẳng ( d ) là y = 2x - 4
Phương trình đường thẳng (d1): y=ax +b có đồ thị đi qua hai điểm A(-1;2) và song song với đồ thị đường thẳng (d): y=2x +3 là
Xác định hàm số bậc nhất y=ax+b biết đồ thị hàm số đi qua A(-1,5) và song song với đồ thị hàm số y=3x+1 biết phương trình của đồ thị hàm số đi qua M(-1,4) và song song với đường thẳng y=2x-1.
Bài 8. Cho hàm số y=ax+b
a. Tìm a, b biết đường thẳng (d) đi qua A(2; -2) và song song với đường thẳng (d’) có phương trình y = 1 /2 x+1
b. Vẽ đồ thị hàm số với a, b tìm được.
Bài 8. Cho hàm số y=ax+b a. Tìm a, b biết đường thẳng (d) đi qua A(2; -2) và song song với đường thẳng (d’) có phương trình y = 1 /2 x+1
b. Vẽ đồ thị hàm số với a, b tìm được.
phần 1 -hệ phương trình / | 3 x - 4 y = 7 < | 2 x + Sy = -1 \ -hàm số và đồ thị của hàm số y = a x² Đồng biến nghịch biến tìm hệ số a vd : cho hàm số y = ax² (P) a, tìm a cho biết đồ thị hàm số đi qua A ( -3 ; 3 ) b, vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được - giải bài toán bằng hệ phương trình - chứng minh tứ giác nội tiếp ( các điểm cùng thuộc 1 đường tròn ) - các góc bằng nhau . L là góc nội tiếp - chứng minh bất đẳng thức phương trình bặc nhất 2 ẩn ; nghiệm của phương trình a x + b y = c ( Xo ; Yo ) 2 hệ tương đương khi có cùng tập nghiệm hàm số đồng biến , nghịch biến và tìm hệ số điểm thuộc đồ thị vị trí tương đối của 2 đường tròn , đường tròn ngoại tiếp của tam giác tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tứ giác nối tiếp - công thức nghiệm tam giác - một mảnh vườn hình chữ nhật có nhiều dài lớn hơn chiều rộng 6m ; mảnh vườn là 160 m² tìm cách kích thước của mảnh vườn
3:
Gọi chiều rộng là x
=>Chiềudài là x+6
Theo đề, ta có: x(x+6)=160
=>x^2+6x-160=0
=>(x+16)(x-10)=0
=>x-10=0
=>x=10
=>Chiều dài là 16m
Vẽ đồ thị hàm số: y = 1/2x2
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2 ; -2 ) và B 1 ; - 4 )
b) Tìm giao điểm của đường thẳng vừa tìm được với đồ thị trên .