Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = x quanh trục Ox.
A. V = 9 π 10 .
B. V = 3 π 10 .
C. V = π 10 .
D. V = 7 π 10 .
Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi cáy=c đường y = x 2 ; y = x quanh trục Ox.
A. V = 9 π 10 .
B. V = 3 π 10 .
C. V = π 10 .
D. V = 7 π 10 .
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y= x lnx;y =0;x= e. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox
A. V = 1 27 ( 5 e 3 - 2 )
B. V = π 27 ( 5 e 3 + 2 )
C. V = π 27 ( 5 e 3 - 2 )
D. V = 1 27 ( 5 e 3 + 2 )
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường x y = 4 , x = 0 , y = 1 v à y = 4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục tung.
A. V = 8 π
B. V = 10 π
C. V = 12 π
D. V = 16 π
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 , x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. V = 27 π 2
B. V = 9 π 2
C. V = 9 π
D. V = 55 π 6
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 , x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành
A. V = 27 π 2
B. V = 9 π 2
C. V = 9 π
D. V = 55 π 6
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 2 , y = x + 2 ; x = 1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x , y = - x , x = 3 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x,y=−x,x=3. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
A. 3 a 2
B. π
C. 2 3
D. 3
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x , y = - x , x = 3 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quanh trục hoành
A. 3 π
B. 9 π 2
C. 4 π
D. 29 π 6
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm là