Tính giá trị biểu thức:
A = \(3x^3-2y^3-6x^2y^2+xy\) với x = \(\frac{2}{3}\) ; y = \(\frac{1}{2}\)
B = \(x^2y-y+xy^2-x\) với x = -5 ; y = 2
tính giá trị của biểu thức sau
a,A=3x^3-2y^3-6x^2y^2+xy. với x=2/3;y=1/2
b,B= 2x+xy^2-x^2y-2y .với x=-1/2;y=-1/3
a, A=3.(2/3)^3-2.(1/2)^3-6.(2/3)^2.(1/2)^2+(2/3).(1/2)
=8/9-1/4-2/3+1/3=8/9-1/4-1/3=11/36
b, B=-1+(-1/18)+1/12+2/3=-11/36
tính giá trị biểu thức 3x^3-2y^3-6x^2y^2+xy taị x=2/3, y=1/2
Ta có: \(3x^3-2y^3-6x^2y^2+xy\)
\(=\left(3x^3-6x^2y^2\right)+\left(xy-2y^3\right)\)
\(=3x^2\left(x-2y^2\right)+y\left(x-2y^2\right)\)
\(=\left(x-2y^2\right)\left(3x^2+y\right)\)
\(=\left(\dfrac{2}{3}-2\cdot\dfrac{1}{4}\right)\cdot\left(3\cdot\dfrac{4}{9}+\dfrac{1}{2}\right)\)
\(=\left(\dfrac{2}{3}-\dfrac{1}{2}\right)\cdot\left(\dfrac{4}{3}+\dfrac{1}{2}\right)\)
\(=\dfrac{1}{6}\cdot\dfrac{11}{6}=\dfrac{11}{36}\)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau: a) B=3x^3-2y^3-6x^2y^2+xy tại x=2/3, y=1/2 b) C=2x+xy^2-x^2y-2y tại x=-1/2, y=-1/3
a)B=3x3 -2y3-6x2y2+xy
B=(3x3-6x2y2)+(xy-2y3)
B=3x2(x-2y2)+y(x-2y2)
B=(x-2y2)(3x2+y)
tại x=\(\frac{2}{3}\)và y=\(\frac{1}{2}\)ta có B=(x-2y2)(3x2+y)=(\(\frac{2}{3}\)-2*\(\frac{1}{2}\)^2 )(3*\(\frac{2}{3}\)^2+\(\frac{1}{2}\))=\(\frac{1}{6}\)*\(\frac{11}{6}\)=\(\frac{11}{36}\)
b)C= 2x+xy2-x2y-2y
C=(2x-2y)+(xy2-x2y)
C=2(x-y)-xy(x-y)
C=(2-xy)(x-y)
tại x=\(-\frac{1}{2}\)và y=\(-\frac{1}{3}\)ta có C=(2-xy)(x-y)=(2-\(-\frac{1}{2}\)*\(-\frac{1}{3}\))(\(-\frac{1}{2}\)+\(\frac{1}{3}\))=\(\frac{-11}{36}\)
tính giá trị biểu thức
a) A=x^2-y+xy^2 với x=-5,y=2
b) B=3x^3-2y^3-6x^2y^2+xy với x=2/3 , y=1/2
c) C= 2x+xy^2-x^y-2y với x=-1/2, y=-1/3
Tính giá trị biểu thức:
A = \(3x^3-2y^3-6x^2y^2+xy\) với x = \(\frac{2}{3}\) ; y = \(\frac{1}{2}\)
B = \(x^2y-y+xy^2-x\) với x = -5 ; y = 2
Tính giá trị của biểu thức:
a) A= (x+2y)^2 -x+2y tại x=2 và y= -1
b) B=3x^2 +8x -1 tại x thoả mãn (x^2 +4) (x-1)=0
c) C= 3,2x^5y^3 tại x=1 và y=-1
d) D= 3x^2 -5y+1 tại x = giá trị tuyệt đối 3 và y=-1
giúp e với pleaseeeee
a, \(A=\left(x+2y\right)^2-x+2y\)
Thay x = 2 ; y = -1 ta được
\(A=\left(2-2\right)^2-2-2=-4\)
b, Ta có \(\left(x^2+4>0\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow x=1\)
Thay x = 1 vào B ta được \(B=3+8-1=10\)
c, Thay x = 1 ; y = -1 ta được
\(C=3,2.1.\left(-1\right)=-3,2\)
d, Ta có \(x=\left|3\right|=3;y=-1\)Thay vào D ta được
\(D=3.9-5\left(-1\right)+1=27+5+1=33\)
thay x=2,y=-1 vào biểu thức A ta có;
A=(2+2.(-1)^2-2+2.(-1)
A=(2+-2)^2-2+-2
A=0-2+-2
A=-4
b)
(x^2+4)(x-1)=0
suy ra x-1=0(x^2+4>0 với mọi x thuộc thuộc R)
(+)x-1=0
x =1
thay x=1 vào biểu thức B ta có;
B=3.1^2+8.1-1
B=3.1+8-1
B=3+8-1
B=10
c)thay x=1 và y=-1 vào biểu thức C ta có;
C=3,2.1^5.(-1)^3
C=3,2.1.(-1)
C=(-3,2)
d)giá trị tuyệt đối của 3=3 hoặc (-3)
TH1;thay x=3:y=-1 vào biểu thức d ta có;
D=3.3^2-5.(-1)+1
D=3.9-(-5)+1
D=27+5+1
D=33
Bài 1 : Tính giá trị biết với x = -1 ; y=3 :
A=x^2y-y+xy^2-x
B=x^2y^2+xy+x^3+y^3
C=2x+xy^2-x^2y-2y
D=3x^3-2y^3+6x^2y^2+xy
Bài 2 : f(x)= 3x-6 ; g(t)=-4t+8 . Tìm giá trị biến để :
a ) f(x)=0;g(t)=0
b) f(x)=1;g(t)=1
c) f(x)>0;g(t)>0
d ) f(x)<0;g(t)<1
Bài 1:
\(A=x^2y-y+xy^2-x=\left(x^2y+xy^2\right)-\left(x+y\right)\\ =xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(xy-1\right)\)
Voqis x=-1;y=3 ta có:
\(A=\left(-1+3\right)\left(-1\cdot3-1\right)=2\cdot\left(-4\right)=-8\)
b) \(B=x^2y^2+xy+x^3+y^3=\left(x^2y^2+x^3\right)+\left(xy+y^3\right)\\ =x^2\left(y^2+x\right)+y\left(x+y^2\right)=\left(x+y^2\right)\left(x^2+y\right)\)
Với x=-1;y=3 ta có:
\(B=\left(-1+3^2\right)\left(-1^2+3\right)=8\cdot2=16\)
c) \(C=2x+xy^2-x^2y-2y=\left(2x-2y\right)+\left(xy^2-x^2y\right)\\ =2\left(x-y\right)+xy\left(y-x\right)=\left(x-y\right)\left(2-xy\right)\)
Với x=-1;y=3 ta có:
\(C=\left(-1-3\right)\left(2-\left(-1\right)\cdot3\right)=-4\cdot5=-20\)
d) phân tích tt
giúp mik với
nhân các đa thức sau
a, (1/3x + 2 ) (3x - 6 )
b, (x^2 - 3x + 9 ) (x + 3 )
c, ( -2xy + 3 ) ( xy +1 )
d, x ( xy - 1 ) ( xy + 1 )
tính giá trị biểu thức
a, M = ( 3x + 2 ) ( 9x^2 - 6x + 4 ) tại x = 1/3
b, N = ( 5x - 2y ) ( 25x^2 + 10xy + 4y^2 ) tại x= 1/5 và y = 1/2
chứng minh giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến
A= ( x + 2 ) ( 3x - 1 )- x ( 3x + 3 ) - 2x + 7
Bài 1:
a: \(\left(\dfrac{1}{3}x+2\right)\left(3x-6\right)\)
\(=x^2-3x+6x-12\)
\(=x^2+3x-12\)
b: \(\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)=x^3+27\)
c: \(\left(-2xy+3\right)\left(xy+1\right)\)
\(=-2x^2y^2-2xy+3xy+3\)
\(=-2x^2y^2+xy+3\)
d: \(x\left(xy-1\right)\left(xy+1\right)\)
\(=x\left(x^2y^2-1\right)\)
\(=x^3y^2-x\)
Bài 2:
a: Ta có: \(M=\left(3x+2\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
\(=27x^3+8\)
\(=27\cdot\dfrac{1}{27}+8=9\)
b: Ta có: \(N=\left(5x-2y\right)\left(25x^2+10xy+4y^2\right)\)
\(=125x^3-8y^3\)
\(=125\cdot\dfrac{1}{125}-8\cdot\dfrac{1}{8}\)
=0
Bài 3:
Ta có: \(A=\left(x+2\right)\left(3x-1\right)-x\left(3x+3\right)-2x+7\)
\(=3x^2-x+6x-2-3x^2-9x-2x+7\)
=5
tính giá trị của các biểu thức sau:
A=x^2-y+xy^2-x với x=-5,y=2
B=3x^3-2y^3-6x^2y^2 với x=2/3,y=1/2
C= 2x+xy^2-x^2y-2y với x=-1/2,y=-1/3
+) \(A=x^2-y+xy^2-x\)
\(A=\left(x^2-y\right)+\left(xy^2-x\right)\)
\(A=\left(x^2-y\right)+x\left(y^2-1\right)\)
Tại x = -5, y = 2 ta có :
\(A=\left[\left(-5\right)^2-2\right]+\left(-5\right)\left(2^2-1\right)=8\)
+) \(B=3x^3-2y^3-6x^2y^2\)
\(B=3x^3-\left(2y^3+6x^2y^2\right)=3x^3-2y^2\left(y+3x^2\right)\)
Tại x = 2/3, y = 1/2 ta có :
\(B=3.\left(\dfrac{2}{3}\right)^3-2.\left(\dfrac{1}{2}\right)^2.\left(\dfrac{1}{2}+3.\dfrac{4}{9}\right)=\dfrac{55}{36}\)
+) \(C=2x+xy^2-x^2y-y\)
\(C=\left(2x+xy^2\right)-\left(x^2y+y\right)=x\left(2+y^2\right)-y\left(x^2+1\right)\)
Tại x= -1/2, y = -1/3 ta có :
\(C=\left(\dfrac{-1}{2}\right)\left[2+\left(\dfrac{-1}{3}\right)^2\right]-\left(-\dfrac{1}{3}\right)\left[\left(\dfrac{-1}{2}\right)^2+1\right]=\left(-\dfrac{19}{18}\right)-\left(-\dfrac{5}{12}\right)=\dfrac{-23}{36}\)
phần A viết nhầm : sửa đề
A=x^2y-y+xy^2-x