Bài 1: Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến.
−2/3 x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1; y = 2
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Bài 1:Thu gọn đơn thức sau và cho biết phần hệ số,phần biến của mỗi đơn thức a)1/5xy^2 (-5xy) b)x^3 (-1/3y)1/5y^2 y c)2/a x^2 y^3 z (-x^3 yz) d)-ax (xy^3)1/4 (-by)^3 Bài 2:Tính các đơn thức sai rồi tìm bậc của đơn thức thu đc a)(-77x^2 yz) và 3/7 xy^2 z^3 b) -1/5 x^3 y^2 và -3x^3 y^4 c)(1/4xy^2) ; (1/2x^2 y^2) và -4/5yz^2 Help me đc k
Bài 1
a, 1/5xy^2(-5xy )= -x^2y^3
-hệ số :-1 biến :x^2y^3
b, x^3(-1/3y)1/5x^2y=-1/15x^5y^2
-Hệ số :-1/15, biến :x^5y^2
Bài 1:
c) Ta có: \(\dfrac{2}{a}\cdot x^2\cdot y^3\cdot z\cdot\left(-x^3yz\right)\)
\(=-\dfrac{2}{a}\cdot x^5y^4z^2\)
Hệ số là \(-\dfrac{2}{a}\)
Phần biến là: \(x^5;y^4;z^2\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
cho 2 đa thức:
M=3x2y-2xy2+2x2y+2xy+3xy2
N=2x2y+xy+xy2-4xy2-5xy
a)Thu gọn đa thức M và N
b)Tính M-N, M+N
C)Tìm nghiệm của đa thức P(x)= 6-2x
a)M=3x2y-2xy2+2x2y+2xy+3xy2
=\(5x^2y+xy^2+2xy\)
N=2x2y+xy+xy2-4xy2-5xy
=\(2x^2y-3xy^2-4xy\)
b) M-N=(\(5x^2y+xy^2+2xy\))-(\(2x^2y-3xy^2-4xy\))
=\(5x^2y+xy^2+2xy\)\(-\)\(2x^2y+3xy^2+4xy\)
=\(3x^2y+4xy^2+6xy\)
M+N=\(5x^2y+xy^2+2xy\)\(+\)\(2x^2y-3xy^2-4xy\)
=\(7x^2y-2xy^2-2xy\)
c) Ta có P(x)=0
\(\Rightarrow\)6-2x=0
\(\Rightarrow\)x=3
Vậy x=3 là nghiệm của đa thức P(x)
cho đơn thức: A=(-1/2 x2y).(2/3 xy2)
a) thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
b)tính giá trị của đơn thức A khi x=-1 và y=2
a)\(A=\left(-\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{2}{3}\right)\left(x^2x\right)\left(yy^2\right)\)
\(A=-\dfrac{1}{3}x^3y^3\)
bậc : 3+3=6
b)thay x=-1 và y=2 vào A ta đc
\(A=-\dfrac{1}{3}.\left(-1\right)^3.2^3=-\dfrac{1}{3}.\left(-1\right).8=\dfrac{8}{3}\)
Bài 1 (1,5 điểm): Cho đa thức A(x) = - 3x3 + 2x2 - 6 + 5x + 4x3 - 2x2 - 4 - 4x
a, thu gọn đa thức và cho biết bậc của đa thức, hệ số cao nhất
b, Tìm biểu thức B(x) = A(x). (x - 1). Sau đó tính giá trị B(x) tại x = 2 ( giúp em câu b vs ạ)
\(a,A\left(x\right)=-3x^3+2x^2-6+5x+4x^3-2x^2-4-4x\\ =\left(-3x^3+4x^3\right)+\left(2x^2-2x^2\right)+\left(5x-4x\right)+\left(-6-4\right)\\ =x^3+0+x-10\\ =x^3+x-10\)
Bậc của đa thức \(3\)
Hệ số cao nhất là \(1\)
\(b,B\left(x\right)=A\left(x\right).\left(x-1\right)=\left(x^3+x-10\right)\left(x-1\right)\\ =x^3.x+x.x-10x-x^3-x+10\\ =x^4+x^2-x^3-x-10x+10\\ =x^4-x^3+x^2-11x+10\)
Thay \(x=2\) vào \(B\left(x\right)\)
\(=2^4-2^3+2^2-11.2+10\\ =0\)
Vậy tại \(x=2\) thì \(B\left(x\right)=0\)