Cho 1u = 1,66055.10-27 kg; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Hạt prôtôn có khối lượng mp = 1,007276 u, thì có năng lượng nghỉ là
A. 940,86 MeV. B. 980,48 MeV.
C. 9,804 MeV. D. 94,08 MeV.
Giải chi tiết hộ e với ạ !!!E cảm ơnnn
Hạt nhân C 29 63 u có bán kính 4,8 fm (1fm = 10 - 15 m). Cho 1u ≈ 1 , 66055 . 10 - 27 kg. Khối lượng riêng của hạt nhân đồng là:
A. ≈ 2 2 , 259 . 10 17 k g / m 3
B. ≈ 2 , 259 . 10 10 k g / m 3
C. ≈ 2 , 259 . 10 27 k g / m 3
D. ≈ 2 , 259 . 10 14 k g / m 3
Đáp án A.
m C u ≈ 63 u ≈ 1 , 04615 . 10 - 25 ( k g )
Khối lượng riêng
= m c u 4 π 3 r 3 c u = 1 , 04615 . 10 - 25 4 π 3 4 , 8 . 10 - 15 = 2 , 259 . 10 17 k g / m 3
Cho 1u = 1,66055.10-27 kg; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Hạt prôtôn có khối lượng mp = 1,007276 u, thì có năng lượng nghỉ là
A. 940,86 MeV.
B. 980,48 MeV.
C. 9,804 MeV.
D. 94,08 MeV.
Đáp án A.
E0 = m0c2 = 15,05369.10-11 J = 940,86 MeV.
Hạt nhân C 29 63 u có bán kính 4,8 fm (1fm= 10 - 15 m). Cho 1 u ≈ 1 , 66055 . 10 - 27 k g . Khối lượng riêng của hạt nhân đồng là:
A. ≈ 2 , 259 . 10 17 k g / m 3
B. ≈ 2 , 259 . 10 10 k g / m 3
C. ≈ 2 , 259 . 10 27 k g / m 3
D. ≈ 2 , 259 . 10 14 k g / m 3
Hạt α có khối lượng mα = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: mP = 1,0073 u; của nơtron mn = 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10–27 kg; c = 3.108 m/s; số A–vô–ga–đrô NA = 6,023.1023 mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745.1012 J.
B. 2,745.1011 J.
C. 3,745.1012 J.
D. 3,745.1011 J.
Cho phản ứng phân hạch sau: n 0 1 + U 92 235 → U * 92 236 → Y 39 94 + I 53 139 + 3 n 0 1 . Cho khối lượng của các hạt nhân 235 U 92 , 94 Y 39 , 139 I 53 và của nơtron lần lượt là m U = 234,9933 u; m Y = 93,8901 u; m I = 138,8970 u và m n = 1,0087 u; 1 u = 1 , 66055 . 10 - 27 kg; c = 3 . 10 8 m/s. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này.
A. 2,82. 10 - 11 J.
B. 2,82. 10 - 11 MeV.
C. 2,82. 10 - 10 J.
D. 200 MeV.
Khối lượng của một nguyên tử 36S là 59,726.10-27 kg (biết 1u = 1,6605.10-27 kg). Khối lượng nguyên tử của 36S theo đơn vị u là:
A. 35,968 u B. 1,6605 C. 59,726.10-27 D. 3
Bài 1: X có 2 loại đồng vị là X1 và X2. Tổng số hạt trong X1 là 54 hạt và trong X2 là 52 hạt. Biết X1 chiếm 25% và X2 chiếm 75%. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của X.
Bài 2: Tổng số 3 loại hạt trong một nguyên tử Y là 82. Trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 4 hạt.
a) Tìm số proton và số khối của Y.
b) Viết kí hiệu nguyên tử Y.
Bài 3: Cho 200ml dung dịch NaOH nồng độ 1M vào dung dịch chứa 10,95 gam HCl.Sau phản ứng thu được dung dịch A.
a) Cho mẫu quỳ tím vào dung dịch A thì có hiện tượng gì xảy ra?
b) Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại sắt vào dung dịch A thì thấy có V lít khí thoát ra(ở đktc).Hãy xác định a và V.
Cho biết 1u = 1,6605.10 -27 kg, nguyên tử khối của flo bằng 18,998 u. Hãy tính khối
lượng của một nguyên tử flo ra kilogam.
\(m_F=1,6605.10^{-27}.18,998=31,546179.10^{-27}\left(kg\right)\)
Hạt α có khối lượng 4,0013u (với 1 u = 1 , 66055 . 10 - 27 k g ) được gia tốc trong máy xíchclôtrôn với cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B=1T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt có bán kính R=1m. Động năng của nó khi đó là
A. 48,lMeV
B. 25,2MeV
C. 16,5MeV
D. 39,7MeV
Đáp án A.
– Lực Lorentz đóng vai trò lực hướng tâm:
– Động năng của hạt α lúc này:
Biết 1 u = 1 , 66058 . 10 - 27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg khí He là
A. 2 , 984 . 10 22
B. 2 , 984 . 10 19
C. 3 , 35 . 10 23
D. 1 , 5 . 10 20