13,Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư? Biết O = 16 ; P = 31.
A.Oxi.
B.Photpho.
C.Hai chất vừa hết.
D.Hai chất đều dư.
Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 120g B. 140g C.160g D.150g
Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi B. Photpho
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật
Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O
Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3
Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3
Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: Ko cs đáp án
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: D
Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 120g B. 140g C.160g D.150g
\(n_{O_2}=\dfrac{3,01.10^{24}}{6,02.10^{23}}=5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2}=5.32=160\left(g\right)\)
Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?
A. Oxi B. Photpho
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{5}{32}=0,15625\left(mol\right)\\ 4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\\ LTL:\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,15265}{5}\\ \Rightarrow O_2dư\)
Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật
Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O
Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3
\(Giảsử:m_{Cu}=8\left(g\right)\Rightarrow m_O=1\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{Cu}=\dfrac{8}{64}=0,125\left(mol\right);n_O=\dfrac{1}{16}=0,0625\left(mol\right)\\ ĐặtCTđồngoxitlàCu_xO_y\\ \Rightarrow x:y=0,125:0,0625=2:1\\ VậyCT:Cu_2O\)
Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3
Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7
đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi
a sau phản ứng có chất nào dư? dư bao nhiêu g?
b tính klượng P2O5 thu được sau khi đốt
\(n_P=\dfrac{3.1}{31}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{5}{32}=0.15625\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)
\(0.1...0.125......0.05\)
\(m_{O_2\left(dư\right)}=\left(0.15625-0.125\right)\cdot32=1\left(g\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0.05\cdot142=7.1\left(g\right)\)
a,
số mol của P là:nP=3,1/31=0,1(mol)
số mol của Oxi là:no=5/32=0,15625(mol)
ta có PTPU: 4 P+ 5O2= 2P2O5 (1)
trước p/ư : 0,1 0,15625 mol
phản ứng : 0,1 0,125 0.05 mol
sau p/ư : 0 0,03125 0,05 mol
=>Oxi dư sau phản ứng
khối lượng oxi dư là: mO2=0.03125 x 32= 1g
b,theo p/ư (1),tc : nP2O5= 2/4 nP=2/4 x 0,1=0.05 mol
mP2O5= 0.05 x 142=7,1g
đốt cháy hoàn toàn 3,1g photpho trong bình chứa 4,48 lit khí oxi (đktc) phản ứng tạo thành điphotpho pentaoxit a. photpho hay oxi dư và dư bao nhiêu gam b. chất nào được tạo thành ? khối lượng là bao nhiêu
nP= 0.1 mol
nO2= 0.15 mol
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
4____5
0.1___0.15
Lập tỉ lệ: 0.1/4 < 0.15/5 => O2 dư
nO2 dư= 0.15 - 0.125=0.025 mol
mO2 dư= 0.8g
nP2O5= 0.05 mol
mP2O5= 7.1g
1.Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 6,4g oxi. Sau phản ứng hoàn toàn,chất nào còn dư? (P=31,O=16) * Oxi Hai chất đều dư Hai chất phản ứng vừa đủ Photpho
2.Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: (K=39,Mn=55,O=16) * 31,6 gam 20,7 gam 40,8 gam 14,3 gam
nP= 6,2 : 31 = 0,2 (MOL)
nO2 = 6,4 : 32= 0,2 (mol)
pthh : 4P+5O2 -t--> 2P2O5
LTL
0,2/4 > 0,2/5
=> P du
2
nO2 = 2,24 : 22,4 =0,1 (mol)
pthh : KMnO4 -t-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2 <-------------------------------0,1 (mol)
mKMnO4 = 0,2 . 158 = 31,6 (g)
1, \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 4P+5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
Vì \(\dfrac{0,2}{4}>\dfrac{0,2}{5}\) nên P dư, Oxi hết
2,\(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2 0,1 (mol)
\(m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)
Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi, sau phản ứng có chất này dư? Khối lượng dư là bao nhiêu?
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
nP= 3,1/31= 0,1(mol)
nO2= 5/32= 0,15625(mol)
Vì 0,1/4 < 0,15625/5
=> P hết, O2 dư, tính theo nP
=> nO2(P.Ứ)= 5/4 . nP= 5/4. 0,1= 0,125(mol)
=> nO2(dư)= 0,15625 - 0,125= 0,03125 (mol)
=>mO2(dư)= 0,03125.32=1(g)
Đốt cháy 3,1 gam Photpho trong bình chứa 3,2 g khí Oxi chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng là bao nhiêu
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\\ pthh:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ LTL:\dfrac{0,1}{4}>\dfrac{0,1}{5}\)
=> P dư
\(n_{P\left(p\text{ư}\right)}=\dfrac{4}{5}n_{O_2}=0,08\left(mol\right)\\
m_{P\left(d\right)}=\left(0,1-0,08\right).31=0,62\left(g\right)\)
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
bđ 0,1 0,1
pư 0,08 0,1
spư 0,02 0
=> P dư
\(m_{P\left(dư\right)}=0,02.31=0,62\left(g\right)\)
Đốt cháy 12,4g photpho trong bình kín chứa 67,2 lít ( đktc) gam oxi sau phản ứng hoàn toàn được P2O5
a) Trong hai chất tham gia phản ứng chất nào dư? Giải thích?
b) Sau phản ứng trong bình còn chất nào khối lượng bao nhiêu?
a. \(n_P=\dfrac{12.4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{67.2}{22,4}=3\left(mol\right)\)
Ta thấy : 0,4 < 3 => P đủ , O2 dư
PTHH : 4P + 5O2 -----to-----> 2P2O5
0,4 0,5 0,2
b. \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Chất nào còn dư sau phản ứng. Giải thích
(Biết: S = 32; O = 16)
\(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: S + O2 --to--> SO2
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,5}{1}\) => S hết, O2 dư
Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Chất nào còn dư sau phản ứng. Giải thích
(Biết: S = 32; O = 16)
\(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: S + O2 --to--> SO2
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,5}{1}\) => S hết, O2 dư