nP= 0.1 mol
nO2= 0.15 mol
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
4____5
0.1___0.15
Lập tỉ lệ: 0.1/4 < 0.15/5 => O2 dư
nO2 dư= 0.15 - 0.125=0.025 mol
mO2 dư= 0.8g
nP2O5= 0.05 mol
mP2O5= 7.1g
nP= 0.1 mol
nO2= 0.15 mol
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
4____5
0.1___0.15
Lập tỉ lệ: 0.1/4 < 0.15/5 => O2 dư
nO2 dư= 0.15 - 0.125=0.025 mol
mO2 dư= 0.8g
nP2O5= 0.05 mol
mP2O5= 7.1g
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong bình chứa khí oxi ta thu đc hợp chất photpho pentaoxit có CTHH là P2O5:
a. LPTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
c.Tính khối lượng hợp chất P2O5 đc tạo thành.
đốt cháy 6 2 gam photpho trong đó 4,48 lít khí oxi thu được đi photpho penta oxit
a viết PHH của phản ứng xảy ra
b chất nào dư ? dư bao nhiêu mol?
c. tính khối lượng đi photpho penta oxit tạo ra
GIẢI GIÚP MIK VS DAG CẦN GẤP Ạ
Đốt cháy 9,3 gam phốt pho trong bình chứa 5,6 lít oxi (đktc). Hãy cho biết sau khi cháy:
a. Phốt pho hay oxi, chất nào còn dư và khối lượng là bao nhiêu?
b. Chất nào được tạo thành và có khối lượng là bao nhiêu?
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí oxi. Thu được diphotpho pentaoxit là chất rắn màu trắng.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
c. Tính khối lượng oxit tạo thành
P=31; O=16
đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi
a sau phản ứng có chất nào dư? dư bao nhiêu g?
b tính klượng P2O5 thu được sau khi đốt
Bài 2. Đốt cháy 34,8 gam butan C4H10 trong bình chứa 89,6 lít khí oxi (đktc). Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
C4H10 + O2 -----> CO2 + H2O
a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng bằng bao nhiêu gam?.
b) Tính thể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng
Đốt cháy hoàng toàn 3,1g photpho(p) trong bình chứa 3,36 lít khí oxi ở đktc thu được m gam điphotpho pentaoxit(P2O5)
a) tóm tắt, viết phương trình
b) chất nào hết, chất nào dư, dư bao nhiêu gam
c) tính khối lượng P2O5 sinh ra