12km vuông 8ha = ... km vuông
a. 1208 b.12,08 c.128
Chữ số 6 trong số thập phân ; 78,68 có giá trị là
a.0,06 b. 6/100 c.60 d.6/10
7/3 nhân 5/3 =
a.12/25 b.35/6 c.35/9 d.12/9
hình vuông có chu vi bằng 120cm . Diện tích hình vuông là .... cm vuông
a.30 b.15 c.900 d.14400
Chữ số 6 trong số thập phân ; 78,68 có giá trị là
a.6 b.6/10 c.60 d.6/100
đổi 40m9cm = ....m
a.40,09 b.409 c.4,09 d.4009
viết số thập phân thích hợp
20 tấn 10 kg=....tấn
10 km 40kg=.....km
8ha 1337m=......ha
20 tấn 10 kg=20,01 tấn
10 km 40kg = câu này sai đề
8 ha 1337 m=câu này cũng sai đề
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
+ XXVIII: 28
+ LXXI: 72
+ LXX: 60
+ CXVI: 141
+ DCLX: 660
+ MDCL: 1650
+ IX: 9
+ XL: 40
+ XLIV: 44
+ 12: XII
+ 24: XXIV
+ 59: LIX
+ 162: CLXII
+ 464: CDLXIV
+ 1208: DCCVII
+ 2029: MMXIX
Viết số thập phân gọn nhất thích hợp vào chỗ trống.
a) 4km 720m = ...........km
b) 12km 72m = ...........km
Trả lời nhanh hộ nhé cho cảm ơn trước
a) 4km 720m= 4,72km
b) 12km 72m= 12,072km
mọi người còn on thì trả lời hộ mình nhé chứ sắp hết thời gian nộp rồi mà mình chưa có nghĩ ra câu trả lời mẹ mình chửi mình mất =(
Giúp mik với
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km472m = ............km ; 5m3 14dm3=....m3
8ha 3dam2 =...........ha ;
2 phút 15 giây= ........ phút
5km472m = 5,472km
5m314dm3 = 5,014m3
8ha 3dam2 = 8,03ha
2phút 15 giây = 2,25 phút
5km472m = 5,472.km ;
5m3 14dm3=5,013 m3
8ha 3dam2 =8,03 ha ;
2 phút 15 giây= 135 phút
5km472m = 5,472.km ;
5m3 14dm3=5,013 m3
8ha 3dam2 =8,03 ha ;
2 phút 15 giây= 135 phút
Viết số thập phân vào chỗ chấm:
3km 705m = ... km
12km 68m = ... km
785m = ... km
Giúp nhanh, mình tick!
3km 705m bằng 3,705km
12km 68m bằng 12,068km
785m bằng 0,785km.
3km705m=3,705km
12km68m=12,68km
785m=0,785km
Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông
a) \(125\,d{m^2}\) b) \(218\,c{m^2}\)
c) \(240\,d{m^2}\) d) \(34\,c{m^2}\)
Nếu viết chúng theo đề-xi-mét vuông thì sao?
a) \(\frac{{125}}{{100}}\,{m^2}=\frac{{5}}{{4}}\,{m^2}=1\frac{{1}}{{4}}\,{m^2}\)
b) \(\frac{{218}}{{10000}}\,{m^2}=\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\)
c) \(\frac{{240}}{{100}}\,{m^2}=\frac{{12}}{{5}}\,{m^2}=2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2}\)
d) \(\frac{{34}}{{10000}}\,{m^2}=\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\)
Nếu viết chúng theo đề-xi-mét vuông:
a) \(\frac{{125}}{1}\,d{m^2}\)
b) \(\frac{{218}}{{100}}\,{dm^2}=\frac{{109}}{{50}}\,{dm^2}=2\frac{{9}}{{50}}\,d{m^2}\)
c) \(\frac{{240}}{1}\,d{m^2}\)
d) \(\frac{{34}}{{100}}\,\,d{m^2}=\frac{{17}}{{50}}\,{dm^2}\)
B1:Tìm thương và số dư của phép chia sau (phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số) a 42 phẩy 246 chia 5,3 B 53,04 chia 7,5
B2:
5km 472m =…km
8ha 3dam2 =…ha.
2phút 15 giây =…phút
5m3 14dm3 =…m3
Mình tick cho😄✅
5 km 472 m = 5,472 km
8 ha 3 dam2 = 8,03 ha
2 phút 15 giây = 920 phút
5 m3 14 dm3 = 5,014 m3
Có phép làm lộn
2 phút 15 giây = 2,25 phút