Bài 4: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp đó.
c) C = { 2; 6; 10; 14; 18; 22 }
d) d = { 1; 2; 4; 8; 16; 32; 64 }
help me!
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó:
c) I = {0 ; 2 ; 4 ;...; 58 ; 60}Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
a, A=[13;15;17;....;29] b, B=[22; 24;26;...;42]
c, C=[7;11;15;19;23;27] d, D=[4;9;16;25;36;49]
a) \(A=\left\{2k+1|k\inℕ;6\le k\le14\right\}\)
b) \(B=\left\{2l|l\inℕ;11\le l\le21\right\}\)
c) \(C=\left\{4m+3|m\inℕ;1\le m\le6\right\}\)
d) \(D=\left\{n^2|n\inℕ;2\le n\le7\right\}\)
a) \(A=\left\{13;15;17;...29\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x|x\inℕ;x=2k+1;7\le k\le14;k\inℕ\right\}\)
b) \(B=\left\{22;24;26;...;42\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{x|x\inℕ;x=2k;11\le k\le21;k\inℕ\right\}\)
c) \(C=\left\{7;11;15;19;23;27\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x|x\inℕ;x=4k+3;1\le k\le6;k\inℕ\right\}\)
d) \(D=\left\{4;9;16;25;36;49\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x|x\inℕ;x=k^2;2\le k\le7;k\inℕ\right\}\)
a. A = {x ϵ N* | x là số lẻ, 13 ≤ x ≤ 29}
b. B = {x ϵ N* | x là số chẵn, 22 ≤ x ≤ 42}
c. C = {x ϵ N* | x là số lẻ, 7 ≤ x ≤ 27}
d. D = {x ϵ N* | x là tập hợp các n cách nhau 5 đơn vị, 4 ≤ x ≤ 49}
*câu d mình đoán đại chứ cũng không chắc lắm
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
D= { 1;5;9;13;17}
Bài tập 7 Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho mỗi phần tử của tập hợp đó:
a) A = {13; 15; 17; ...; 29}
b) B = {22; 24; 26; ...; 42};
c) C = {7; 11; 15; 19; 23; 27};
d) D = {4; 9; 16; 25; 36; 49}.
a) A = { 13; 15; 17; ...; 29 }
=> A = { x | x là các số lẻ, x < 31 }
b) B = { 22; 24; 26; ...; 42 };
=> B = { x | x là các số chẵn, x > 44 };
c) C = { 7; 11; 15; 19; 23; 27 };
=> C = { x | x là các số lẻ, x chia 2 dư 1, x < 29 };
d) D = { 4; 9; 16; 25; 36; 49 }.
=> D = { x | x là số tự nhiên, x = n.n , x < 64}.
~ Hok T ~
Bài tập 7 Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho mỗi phần tử của tập hợp đó:
a) A = {13; 15; 17; ...; 29}
\(A=\left\{x\in N|\right\}13\le x< 30\) và x là số lẻ
b) B = {22; 24; 26; ...; 42}
\(B=\left\{x\in N\right\}21< x< 43\)và x là số chẵn
c) C = {7; 11; 15; 19; 23; 27}
\(C=\left\{x=4k-1,k\inℕ^∗,3< x\le31\right\}\)
d) D = {4; 9; 16; 25; 36; 49}.
\(D=\left\{x\in N|;x^2;x< 50\right\}\)
viết một tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
a) A = {0;6;9;12;15}
b) B = {5;10;15;20;25;30}
c) C = {10;20;30;40;50;60;70;80;90}
d) D = {1;5;9;13;17}
Lời giải:
a. A={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 3, 3< x< 18}
b. B={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 5, 0< x< 35}
c. C={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 10, 0< x< 100}
d. D={ x | x là số tự nhiên chia 4 dư 1, 0< x< 18}
bài giải:
a. A ={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 3 , 3 < x < 18 }
b. B ={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 5 , 0< x < 35 }
c. C ={ x | x là số tự nhiên chia hết cho 10 , 0< x < 100 }
d. D ={ x | x là số tự nhiên chia 4 dư 1 , 0 < x < 18 }
Học tốt
viết một tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
a) A = {0;6;9;12;15}
b) B = {5;10;15;20;25;30}
c) C = {10;20;30;40;50;60;70;80;90}
d) D = {1;5;9;13;17}
a, A = { x | x \(⋮\) 3 , x < 16 }
b, B = { x | x \(⋮\) 5 , 0 < x < 31 }
c, C = { x | x \(⋮\) 10 , 0 < x < 91 }
d, D = { x | x là các số tự nhiên hơn kém nhau 4 đơn vị , 0 < x < 18 }
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó :
a. A = { 7; 11; 15; 19; 23; 27 }
b. B = { 4; 9; 16; 25; 36; 49 }
a) \(A=\left\{x\in N|x=4k+3;1\le k\le8\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=k^2;2\le k\le7\right\}\)
Viết mỗi tập sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp
F= {1;5;9;13;17;21}
F = {x \(\in\) N / \(x=4k+1;k\in N;\) 0 ≤ k ≤ 5 }
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: E= {1;2;3;4;5;6;7}