Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trên ( - 1 ; 1 ) hàm số y = m x + 6 2 x + m + 1 nghịch biến
A. - 4 < m < 3
B. - 4 ≤ m < - 3 1 < m ≤ 3
C. 1 ≤ m < 4
D. - 4 < m ≤ - 3 1 ≤ m < 3
1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= mx - sin3x đồng biến trên khoảng ( trừ vô cùng ; cộng vô cùng) 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + mcosx đồng biến trên khoảng( trừ vô cùng ; cộng vô cùng)
1.
\(y'=m-3cos3x\)
Hàm đồng biến trên R khi và chỉ khi \(m-3cos3x\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\ge3cos3x\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\ge\max\limits_{x\in R}\left(3cos3x\right)\)
\(\Leftrightarrow m\ge3\)
2.
\(y'=1-m.sinx\)
Hàm đồng biến trên R khi và chỉ khi:
\(1-m.sinx\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow1\ge m.sinx\) ; \(\forall x\)
- Với \(m=0\) thỏa mãn
- Với \(m< 0\Rightarrow\dfrac{1}{m}\le sinx\Leftrightarrow\dfrac{1}{m}\le\min\limits_R\left(sinx\right)=-1\)
\(\Rightarrow m\ge-1\)
- Với \(m>0\Rightarrow\dfrac{1}{m}\ge sinx\Leftrightarrow\dfrac{1}{m}\ge\max\limits_R\left(sinx\right)=1\)
\(\Rightarrow m\le1\)
Kết hợp lại ta được: \(-1\le m\le1\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx 3 − 3 mx + 1 nghịch biến trên (1;+∞).
A. m < 1
B. m < 0
C. m > 0
D. m ≤ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + 1 x + m đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞ .
A. m > 1
B. m < − 1 m > 1
C. − 1 < m < 1
D. m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 1 .
A. − 2 < m ≤ − 1
B. − 2 ≤ m ≤ − 1
C. − 2 ≤ m < − 1
D. − 2 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 1 .
A. − 2 < m ≤ − 1
B. − 2 ≤ m ≤ − 1
C. − 2 ≤ m < − 1
D. − 2 < m < 1
Đáp án A.
Tập xác định: D = ℝ \ − m . Ta có y ' = m 2 − 4 x + m 2 .
Để hàm số nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 1 thì ta phải có
m 2 − 4 < 0 1 ≤ − m ⇔ − 2 < m < 2 m ≤ − 1 ⇔ − 2 < m ≤ − 1
Lưu ý: Với cách cho đáp án như trong câu hỏi này, ta có làm như sau:
- Thử với m = − 2 . Khi đó y = − 2 x + 4 x − 2 = − 2 x − 2 x − 2 = − 2 . Suy ra với m = − 2 thì hàm số không nghịch biến trên − ∞ ; 1 . Từ đó loại được đáp án B và C.
- Thử với m = − 1 . Khi đó y = − x + 4 x − 1 . Ta có y ' = − 3 x − 1 2 < 0 ∀ x ≠ 1 .
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng − ∞ ; 1 và 1 ; + ∞ . Vậy A là đáp án đúng.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + 6 2 x + m + 1 nghịch biến trên (-1;1)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x x − m + 2 − 1 xác định trên (0;1).
A. m ∈ ( − ∞ ; 3 2 ] ∪ { 2 }
B. m ∈ ( − ∞ ; - 1 ] ∪ { 2 }
C. m ∈ ( − ∞ ; 1 ] ∪ { 3 }
D. m ∈ ( − ∞ ; 1 ] ∪ { 2 }
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trên (-1;1) hàm số y = m x + 6 2 x + m + 1 nghịch biến
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 + x 2 + m x + 1 đồng biến trên − ∞ ; + ∞
A. m ≤ 4 3
B. m ≤ 1 3
C. m ≥ 1 3
D. m ≥ 4 3