Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng - ∞ ; + ∞
A. y = 2 x + 1 x + 3
B. y = - 3 x - 1 x - 2
C. y = - 2 x 3 - 5 x
D. y = x 3 + 2 x
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2;2).
B. ( - ∞ ; 3 ) .
C. ( 0 ; + ∞ ) .
D. ( 2 ; + ∞ ) .
Đáp án D
Quan sát bảng biến thiên với chiều mũi tên đi lên, hàm số đồng biến trên các khoảng ( - ∞ ; - 2 ) và ( 2 ; + ∞ ) .
Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số y = f 3 - x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. - ∞ ; 0
B. 4 ; 6
C. - 1 ; 5
D. 0 ; 4
Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số y = f 3 - x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. k = 2
B. k = 1
C. k = 7 5
D. k = 3
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng - ∞ ; + ∞ ?
A. y = 1 - 1 x
B. y = x 4 + 1
C. y = x + 1
D. y = x 3 + 1
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-∞;+∞)?
A. y = x 4 + 2 x 2 + 2
B. y = x - 1 2 x + 1
C. y = x 3 + x - 5
D. y = x + tan x
Đáp án C.
Phương pháp:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên R tại hữu hạn điểm.
Cách giải:
Đáp án A:
Đáp án B: TXĐ ta có => hàm số đồng biến trên các khoảng xác định và
Đáp án C: => Hàm số đồng biến trên R
Đáp án D: TXĐ: ta có => Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
Vậy chỉ có đáp án C đúng
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng - ∞ ; + ∞ ?
A. y = x + 1 x + 3
B. y = x 3 + x
C. y = x - 1 x - 2
D. y = - x 3 - 3 x .
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; + ∞ ) ?
A. y = 1 - 1 x .
B. y = x 4 + 1 .
C. y = x + 1 .
D. y = x 3 + 1 .
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng - ∞ ; + ∞
A. y = x + 1 x + 3
B. y = x 3 + x
C. y = x - 1 x - 2
D. y = - x 3 - 3 x
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng - ∞ ; + ∞ .
A. y = x 4 + 2 x + 2 .
B. y = x - 1 2 z + 1 .
C. y = x 3 + x - 5 .
D. y = x + tan x .