Cho các hàm số y = x α ; y = x β ; y = x γ có đồ thị trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới là tham số thực α ∈ 0 ; 1 , khi đó số điểm cực trị nhiều nhất của hàm số y = f x + sin α + 4 cos α bằng:
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = x α , y = x β , y = x γ (với x>0 ) và α , β , γ là các số thực cho trước.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C. α > β > γ
D. β > γ > α
Đáp án D
Hàm số x α nghịch biến do đó 0 < α < 1 .
Các hàm số x β , x γ là các hàm số đồng biến do đó β , γ > 1 .
Cho x = 100 ⇒ 100 β > 100 γ ⇒ β > γ .
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y = f(x) xác định trên [-1;1] thì tồn tại α ∈ - 1 ; 1 thỏa mãn f ( x ) ≥ f ( α ) ∀ x ∈ - 1 ; 1 .
ii) Nếu hàm số y = f(x) xác định trên [-1;1] thì tồn tại β ∈ - 1 ; 1 thỏa mãn f ( x ) ≤ f ( β ) ∀ x ∈ - 1 ; 1 .
iii) Nếu hàm số y = f(x) xác định trên [-1;1] thỏa mãn f(-1).f(1)<0 thì tồn tại γ ∈ - 1 ; 1 thỏa mãn f ( γ ) = 0
Số khẳng định đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = x α , y = x β , y = x γ với điều kiện x > 0 v à α , β , γ là các số thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. γ > β > α
B. β > α > γ
C. α > β > γ
D. β > γ > α
Đáp án D
Với x > 1 mà lim x α = 0 ⇔ 0 < a < 1 và cũng suy ra β , γ > 1
Với x > 1 , với cùng 1 giá trị x 0 thì x β > x γ ⇒ β > γ .
Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = x α , y = x β , y = x γ với điều kiện x > 0 và α , β , γ là các số thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số α và β sao cho hàm số sau luôn giảm trên R? y = f ( x ) = - x 3 3 + 1 2 sin α + cos α x 2 - 3 2 x sin α cos α - β - 2
A. π 12 + k π ≤ α ≤ π 4 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
B. π 12 + k π ≤ α ≤ 5 π 12 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
C. α ≤ π 4 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
D. α ≥ 5 π 12 + k π , k ∈ ℤ , β ≥ 2 .
Điều kiện xác định: β ≥ 2
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình 1 2 ≤ sin 2 α ≤ 1
Kết luận: π 12 + k π ≤ α ≤ 5 π 12 + kπ , k ∈ ℤ và β ≥ 2
Chọn B.
a) Vẽ đồ thị của các hàm số
y = x + 1 ; y = 1 3 x + 3 ; y = 3 x − 3
b) Gọi α, β, γ lần lượt là các góc tạo bởi các đường thẳng trên trục Ox.
Chứng minh rằng
tg α = 1 , tg β = 1 3 , tg γ = 3
Tính số đo các góc α, β, γ.
a) - Với hàm số y = x + 1
Cho x = 0 y = 1 được A(0; 1)
Cho y = 0 x = -1 được B(-1; 0)
Nối A, B được đường thẳng y = x + 1
- Với hàm số y = √3 x - √3
Cho x = 0 => y = -√3 được E(0; -√3)
Cho y = 0 => x = 1 được F(1; 0).
Nối E, F được đường thẳng y = √3 x - √3
b) Ta có:
Suy ra α = 45o, β = 30o, γ = 60o
Cho α, β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x α , y = x β trên khoảng (0;+∞) được cho trong hình vẽ bên. Chọn mệnh đề đúng?
A. 0 < α < 1 < β
B. α < 0 < 1 < β
C. 0 < β < 1 < α
D. β < 0 < 1 < α
Cho α , β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x α , y = x β trên khoảng 0 ; + ∞ được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < β < 1 < α
B. β < 0 < 1 < α
C. 0 < α < 1 < β
D. α < 0 < 1 < β
Chọn D.
Với x0 > 1 ta có:
Mặt khác, dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra và
Cho α; β là các số thực. Đồ thị các hàm số y= xα; y= xβ trên khoảng (0; +∞) được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.0< β<1< α
B.β< 0< 1< α .
C.0<α<1<β .
D. α<0<1<β.