Lalimes
Xem chi tiết
Bagel
18 giờ trước (15:52)

A

Open to question: Không chắc chắn, vẫn còn hoài nghi

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
9 giờ trước (0:48)

Whether children are reading fewer books these days is open _______ question. 

A. to B. of C. by D. with

Bình luận (0)
huy vũ
Xem chi tiết
Phan Quỳnh
19 giờ trước (15:25)

20. own

21. mean

22. belongs

23. sleeps

24. means

25. shrinks

26. is biting

27. is bleeding

28. am failing

Bình luận (0)
Bagel
19 giờ trước (15:28)

20 own

21 am trying

22 belongs

23 is sleeping

24 means

25 shrinks

26 is biting

27 is bleeding

28 am failing

#\(yGLinh\)

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
9 giờ trước (0:49)

1 own

2 mean

3 belongs

4 sleeps

5 means

6 shrinks

7 is biting

8 is bleeding

9 am failing

Bình luận (0)
Bagel
20 giờ trước (14:21)

Bình luận (0)
Thư Phan
20 giờ trước (14:23)

1B

2A

3A

4C

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
9 giờ trước (0:50)

1 B

2 B

3 A

4 C

5 B

Bình luận (0)
MR.BEAST
Xem chi tiết
lilith.
21 tháng 7 2023 lúc 13:30

Unhealthy habits will make you tired and heavy.

Dịch: Những thói quen không lành mạnh sẽ khiến bạn mệt mỏi và nặng nề.

Bình luận (0)
Lê Đình Minh Hải
Hôm qua lúc 10:36

Tưởng là weighty chứ

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
9 giờ trước (0:50)

overweight

Bình luận (0)
Long Sơn
Xem chi tiết
Bagel
Hôm qua lúc 10:16

C

By accident: Tình cờ

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
9 giờ trước (0:54)

. It cannot happen ________ accident that she stood there in the right place at the right time. A. in B. for C. by D. within

Bình luận (0)
Phan Quỳnh
Xem chi tiết
Thư Phan
Hôm qua lúc 22:41

MAKE: làm

MUSE: cảm hứng

WEAK: yếu ớt

LEAK: tiết lộ

WEEK: tuần 

MEAL: bữa ăn

HEAL: chữa lành

SUM: tổng

SAKE: mục đích

SHAKE: rung, lắc

LEAN: nghiêng

SEEK: tìm

HEEL: gót chân

KAYAK: hình như là 1 loại thuyền

HUKE: áo choàng

YUM: ngon

GUM: kẹo gôm

HUM: ấp úp

YES: từ này có nghĩa và chắc ko cần giải thích:))

YAWN: ngáp

LAKE: hồ

SAD: buồn bã

MAD: tức giận

WHALE: cá voi

DAMN: nguyền rủa (từ này hơi..:"))

LAME: què quặt

EEL: con lươn

AWAKE: thức

SEAL: hải cẩu

DEAL: xử lí

GUN: súng

GLUE: keo dán

GAME: trò chơi

GEM: ngọc

GAS: khí gas:))

WHEN: khi nào

WHY: tại sao

YEAH: ...

SHAME - ASHAMED: xấu hổ

LAD: chàng trai

HUSKY: khàn (giọng nói)

HUE: màu chủ đạo

LAY: đặt

LASH: lông mi

HAM: thịt giăm bông

DUSK: chạng vạng

WHEEL: bánh xe

SHY: xấu hổ

SAY: nói

DAY: ngày

WAY: con đường

MAY: tháng năm

ASK: hỏi

MASK: mặt nạ

SUN: mặt trời

SALE: giảm giá

MALE: nam

WASH: rửa

HAY: cỏ khô

 

quá nhiều ạ 💀

Bình luận (0)
Xem chi tiết
Thư Phan
Hôm kia lúc 21:54

There are peas but there aren't any potatoes.

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
Hôm qua lúc 8:40

There are some peas but there are not any potatoes

Bình luận (0)
Bagel
Hôm kia lúc 20:34

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
Hôm kia lúc 21:21

1 A

2 D

3 C

4 B

5 C

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
Hôm kia lúc 20:27

1 A

2 B

3 B

4 D

5 C

Bình luận (0)
khanhboy hoàng
Xem chi tiết
Phan Quỳnh
Hôm kia lúc 16:21

1. How much do the tickets cost, Jimmy?

 Hỏi giá cả: 

 How much + aux + S + cost?

= What is the price of + S?

2. Do these trainers belong to you?

 belong to sb: thuộc về ai đó

3. Sasha doesn't like team sports at all.

 not keen on sth = not like sth: không thích cái gì

4. She has been in a recording studio one before.

 It's + sb's + số thứ tự + time + .....

= S + have/has + P2 + ....

5. We have got here for three hours.

 S + Ved/V2 + time + ago

= S + have/has + P2 + for + time

6. I have been writing this essay for hours ago and it's still not right.

→ S + started + V-ing....

= S + have been + V-ing+ .....

Bình luận (3)
NeverGiveUp
Hôm kia lúc 16:23

1.How much + động từ (to be) + chủ ngữ?

-How much are the tickets?

2.Do + chủ ngữ + belong to + đại từ/ danh từ?

-Do these trainers belong to you?

3.Chủ ngữ + do/does not like + tân ngữ + at all.

-Sasha doesn't like team sports at all.

4.Chủ ngữ + have/has only been + nơi chốn/trạng thái + once before.

-She has only been in a recording studio once before.

5.Chủ ngữ + have/has been + trạng thái/nơi chốn + for + khoảng thời gian.

-We have been here for three hours.

6.Chủ ngữ + have/has been + động từ-ing + for + khoảng thời gian + and + trạng thái hiện tại.

-I have been writing this for hours and it's still not right.

Bình luận (5)
Sinh Viên NEU
Hôm kia lúc 17:38

1 How much are the ticket, Jimmy/How much do the ticket cost, Jimmy?

Cấu trúc hỏi giá: What is the price of.... = How much are/is + ..... = How much do/does .... cost?

2 Do these trainers belong to you?

Belong to sb: thuộc về ai đó

3 Sasha doesn't like team sports at all

tobe keen on st = like st : thích cái gì đó

4 She has been in a recording studio once before

has/have been in/to somewhere : đã từng đến đâu

5 We have been here for three hours

have/has been somewhere + khoảng thời gian: đã ở đó được bao lâu

6 I have been writing this for hours and it's still not right

have/has been Ving: cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả một sự việc diễn ra kéo dài liên tục từ thời điểm trong quá khứ đến bây giờ vẫn tiếp diễn

 

Bình luận (1)