Whether children are reading fewer books these days is open _______ question.
A. to B. of C. by D. with
Whether children are reading fewer books these days is open _______ question.
A. to B. of C. by D. with
A
Open to question: Không chắc chắn, vẫn còn hoài nghi
Whether children are reading fewer books these days is open _______ question.
A. to B. of C. by D. with
𝙐𝙨𝙚 𝙩𝙝𝙚 𝙫𝙚𝙧𝙗𝙨 𝙞𝙣 𝙩𝙝𝙚 𝙗𝙤𝙭. 𝙐𝙨𝙚 𝙩𝙝𝙚 𝙋𝙧𝙚𝙨𝙚𝙣𝙩 𝙎𝙞𝙢𝙥𝙡𝙚 𝙤𝙧 𝙋𝙧𝙚𝙨𝙚𝙣𝙩 𝘾𝙤𝙣𝙩𝙞𝙣𝙪𝙤𝙪𝙨.
belong - bite - bleed - fail - mean - own - shrink - sleep - try
Question 20. The bank lent us money for a down payment, so now we ______ the house we used to rent. *
Question 21. Shhh! I ______ to concentrate. I can't hear myself think with all that noise going on. *
Question 22. This book is mine. That one _______ to Pierre. *
Question 23. Shhh! The baby _______. We don't want to wake him up. *
Question 24. Singular _______ "one." *
Question 25. That sweater won't fit you if you wash it in hot water. Wool _______ in hot water. *
Question 26. Look at Joan. She _______ her fingernails. She must be nervous. *
Question 27. A: Juan! What's the matter with your hand? It _______. B: I just cut it when I was using a knife. It's not serious. I'll wash it and put a bandage on it. *
Question 28. A: My grades in school are terrible this term. I _______ three of my courses. B: Maybe you can improve them before the end of the term if you start studying. *
20. own
21. mean
22. belongs
23. sleeps
24. means
25. shrinks
26. is biting
27. is bleeding
28. am failing
20 own
21 am trying
22 belongs
23 is sleeping
24 means
25 shrinks
26 is biting
27 is bleeding
28 am failing
#\(yGLinh\)
1 own
2 mean
3 belongs
4 sleeps
5 means
6 shrinks
7 is biting
8 is bleeding
9 am failing
unhealthy habits will make you tired and ...... (weight)
Unhealthy habits will make you tired and heavy.
Dịch: Những thói quen không lành mạnh sẽ khiến bạn mệt mỏi và nặng nề.
. It cannot happen ________ accident that she stood there in the right place at the right time. A. in B. for C. by D. within
help nhanh ạ
. It cannot happen ________ accident that she stood there in the right place at the right time. A. in B. for C. by D. within
Các bạn có biết bảng wordshake không? Đây là 1 bảng wordshake gồm 16 chữ cái ngẫu nhiên. Các bạn có thể xếp được thành bao nhiêu từ (có 3 ký tự) trở lên có nghĩa? Lưu ý rằng, chỉ sử dụng với số các chữ cái có trong bảng đó thôi (ví dụ bảng có 3 chữ A, tối đa từ đó có 3 chữ A, có 1 chữ N thì trong từ chỉ có 1 chữ N). Các bạn hãy cùng tìm các từ có nghĩa dựa vào bảng trên. Đừng quên giải thích nghĩa của các từ đó nhé!
MAKE: làm
MUSE: cảm hứng
WEAK: yếu ớt
LEAK: tiết lộ
WEEK: tuần
MEAL: bữa ăn
HEAL: chữa lành
SUM: tổng
SAKE: mục đích
SHAKE: rung, lắc
LEAN: nghiêng
SEEK: tìm
HEEL: gót chân
KAYAK: hình như là 1 loại thuyền
HUKE: áo choàng
YUM: ngon
GUM: kẹo gôm
HUM: ấp úp
YES: từ này có nghĩa và chắc ko cần giải thích:))
YAWN: ngáp
LAKE: hồ
SAD: buồn bã
MAD: tức giận
WHALE: cá voi
DAMN: nguyền rủa (từ này hơi..:"))
LAME: què quặt
EEL: con lươn
AWAKE: thức
SEAL: hải cẩu
DEAL: xử lí
GUN: súng
GLUE: keo dán
GAME: trò chơi
GEM: ngọc
GAS: khí gas:))
WHEN: khi nào
WHY: tại sao
YEAH: ...
SHAME - ASHAMED: xấu hổ
LAD: chàng trai
HUSKY: khàn (giọng nói)
HUE: màu chủ đạo
LAY: đặt
LASH: lông mi
HAM: thịt giăm bông
DUSK: chạng vạng
WHEEL: bánh xe
SHY: xấu hổ
SAY: nói
DAY: ngày
WAY: con đường
MAY: tháng năm
ASK: hỏi
MASK: mặt nạ
SUN: mặt trời
SALE: giảm giá
MALE: nam
WASH: rửa
HAY: cỏ khô
quá nhiều ạ 💀
viết lại câu bằng từ cho sẵn there/ peas/ but/ not/ potatoes
There are some peas but there are not any potatoes
Ghi ra cấu trúc giúp em vs ạ thksGhi ra cấu trúc giúp em vs ạ thks
1. How much do the tickets cost, Jimmy?
→ Hỏi giá cả:
− How much + aux + S + cost?
= What is the price of + S?
2. Do these trainers belong to you?
→ belong to sb: thuộc về ai đó
3. Sasha doesn't like team sports at all.
→ not keen on sth = not like sth: không thích cái gì
4. She has been in a recording studio one before.
→ It's + sb's + số thứ tự + time + .....
= S + have/has + P2 + ....
5. We have got here for three hours.
→ S + Ved/V2 + time + ago
= S + have/has + P2 + for + time
6. I have been writing this essay for hours ago and it's still not right.
→ S + started + V-ing....
= S + have been + V-ing+ .....
1.How much + động từ (to be) + chủ ngữ?
-How much are the tickets?
2.Do + chủ ngữ + belong to + đại từ/ danh từ?
-Do these trainers belong to you?
3.Chủ ngữ + do/does not like + tân ngữ + at all.
-Sasha doesn't like team sports at all.
4.Chủ ngữ + have/has only been + nơi chốn/trạng thái + once before.
-She has only been in a recording studio once before.
5.Chủ ngữ + have/has been + trạng thái/nơi chốn + for + khoảng thời gian.
-We have been here for three hours.
6.Chủ ngữ + have/has been + động từ-ing + for + khoảng thời gian + and + trạng thái hiện tại.
-I have been writing this for hours and it's still not right.
1 How much are the ticket, Jimmy/How much do the ticket cost, Jimmy?
Cấu trúc hỏi giá: What is the price of.... = How much are/is + ..... = How much do/does .... cost?
2 Do these trainers belong to you?
Belong to sb: thuộc về ai đó
3 Sasha doesn't like team sports at all
tobe keen on st = like st : thích cái gì đó
4 She has been in a recording studio once before
has/have been in/to somewhere : đã từng đến đâu
5 We have been here for three hours
have/has been somewhere + khoảng thời gian: đã ở đó được bao lâu
6 I have been writing this for hours and it's still not right
have/has been Ving: cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả một sự việc diễn ra kéo dài liên tục từ thời điểm trong quá khứ đến bây giờ vẫn tiếp diễn