Tìm số đồng phân của các chất sau: C5H12; C5H10; C4H6; C8H10; C7H8O2; C8H8O2
3; 6; 7; 4; 12; 11 3; 6; 5; 4; 11; 12 4; 3; 6; 5; 10; 12 5; 4; 6; 7; 9; 10 Hướng dẫn giải:C5H12: 5 = 5 + 0 = 4 + 1 = 3+1+1® 3đp; (chú ý: số C ở từng nhánh phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 nửa số C mạch chính).
C6H14: 6 = 6+0 = 5+1(2đp) = 4+2 (1)= 4+1+1(2đp) = 6đp;
C5H10: 5+0(2đp) = 4+1(3đp)= 3+1+1(1đp)=6đp(mạch hở);
k = (2S4 + S3 - S1+2)/2 = 1 ® 1 lk pi hoặc 1 vòng no ® 4 đp (mạch vòng).
® C5H10 có 11 đp các loại;
C4H6: 4+0(2đp) (ankin) + 2đp (ankađien) + 3đp (xicloanken) = 7đp;
C8H10: k = (2.8-10+2)/2 = 4 = 1v + 3lkpi ® mạch ngoài no.
4đp;
C7H8O2: (hai nhóm OH hoặc 1 OH 1 ete): 12đp;
C8H8O2: (1 axit + 1 este + 3axit_CH3 + 3ancol_CHO + 3ete_CHO) = 11đp;