IC. Vocabulary

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A. Katniss Everdeen, stared by Jennifer Lawrence, is in the Hunger Games films.

(Katniss Everdeen, thủ vai bởi Jennifer Lawrence, xuất hiện trong loạt phim Đấu trường sinh tử.)

B. Newt Scamander, stared by Eddie Redmayne, is in the Fantastic Beasts: The Crimes of Grindelwald.

(Newt Scamander, thủ vai bởi Eddie Redmayne, xuất hiện trong phim Sinh vật huyền bí: Tội ác của Grindelwald.)

C. James Bond, stared by Daniel Crag, is in the James Bond films.

(James Bond, thủ vai bởi Daniel Crag, xuất hiện trong loạt phim về James Bond.)

D. Black Widow, stared by Scarlett Johansson, is in the Avengers films.

(Góa phụ đen, thủ vai bởi Scarlett Johansson, xuất hiện trong loạt phim Avengers.)

E. Maleficent, played by Angelina Jolie, is in the Maleficent films.

(Maleficent, thủ vai bởi Angelina Jolie, xuất hiện trong loạt phim Tiên hắc ám.)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

loading...

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

length (độ dài): long (dài), medium-length (dài vừa)

style (phong cách): straight (thẳng), wavy (gợn sóng)

colour (màu sắc): black (đen), brown (nâu), fair (hoe vàng), red (đỏ)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A. Top half (Nửa trên): jacket (áo khoác), shirt (áo sơ mi), coat (áo khoác gió), T-shirt (áo thun), hat (nón), …

B. Bottom half (Nửa dưới): trousers (quần âu), shoes (giày), jeans (quần jeans), trainers (giày thể thao), socks (tất), …

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Dương has got short black hair. He’s wearing a red T-shirt with jeans.

(Dương có bộ tóc ngắn màu đen. Cậu ấy đang mặc một cái áo thun màu đỏ và quần jeans.)

James has got brown curly hair. He’s wearing a white shirt with black trousers.

(James có bộ tóc xoăn nâu. Cậu ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng với quần tây đen.)

Mai has got long blond hair. She’s wearing a colorful dress.

(Mai có một bộ tóc dài màu vàng. Cô ấy đang mặc một cái đầm sặc sỡ.)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a. When I’m at school, I usually wear a white shirt with dark blue trousers and a leather belt.

(Khi tôi ở trường tôi thường mặc một chiếc sơ mi trắng với quần tây xanh đen và một chiếc thắt lưng da.)

b. I often wear a colorful T-shirt with jeans and a hoodie while hanging out with my friends.

(Mình thường mặc áo thun nhiều màu với quần jeans và áo có nón khi đi chơi với bạn bè.)

c. I wear a tank top and short when I relax at home.

(Tôi thường mặc áo ba lỗ và quần đùi khi nghỉ ngơi ở nhà.)

d. I often wear trainers when I do sport.

(Tôi thường mang giày thể thao khi chơi thể thao.)