Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

3. Viết phương trình hóa học của các phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau:

a) Etan (1)→→(1) etilen (2)→→(2) politilen.

b) Metan (1)→→(1) axetilen (2)→→(2) vinylaxetilen (3)→→(3) butanđien (4)→→(4) polibutađien.

c) Benzen → brombenzen.

Hướng dẫn.

a) (1) C2H6 to,xt→→to,xt C2H4 + H2

(2) nCH2 = CH2

b) (1) 2CH4 1500oC→→1500oC C2H2 + 3H2

(2) 2CH ≡ CH to,xt→→to,xt CH2 = CH – C ≡ CH

(3) CH2 = CH – C ≡ CH + H2 Pd/PbCO3−−−−−−→to→toPd/PbCO3 CH2 = CH – CH = CH2

(4) nCH2 = CH – CH – CH2

c) + Br Fe−→to→toFe + HBr

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hướng dẫn.

CnH2n+2 +3n+123n+12O2 to→→to nCO2 + (n+1)H2O có nCO2nH2OnCO2nH2O < 1.

CnH2n + 3n23n2O2 to→→to nCO2 + nH2O có nCO2nH2OnCO2nH2O = 1.

CnH2n-2 + 3n−123n−12O2 to→→to nCO2 + (n-1)H2O có nCO2nH2OnCO2nH2O > 1.

CnH2n-6 + 3n−323n−32O2 to→→to nCO2 + (n-3)H2O có nCO2nH2OnCO2nH2O > 1.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Chọn C.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Lời giải:

* So sánh tính chất hóa học anken và ankin:

- Giống nhau :

+ Cộng hiđro.

+ Cộng brom (dung dịch).

+ Cộng HX theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.

+ Làm mất màu dung dịch KMnO4.

- Khác nhau :

+ Anken : Không có phản ứng thế bằng ion kim loại.

+ Ankin : Ank-1-in có phản ứng thế bằng ion kim loại.

* So sánh tính chất hóa học ankan với ankylbenzen:

- Giống nhau :

+ Phản ứng thế (halogen).

+ Phản ứng oxi hóa .

- Khác nhau :

+ Ankan : Phản ứng tách .

+ Ankylbenzen : Phản ứng cộng.