VIII. Looking back

Pronunciation (SGK Global Success - Trang 18)

Hướng dẫn giải

/eɪ/

/əʊ/

ancient /ˈeɪnʃənt/

famous /ˈfeɪməs/

animated /ˈænɪmeɪtɪd/

mermaid /ˈmɜːmeɪd/

away /əˈweɪ/

snow /snəʊ/

soldiers /ˈsəʊldʒə(r)/

only /ˈəʊnli/

old /əʊld/

Ghi chú: Từ chứa âm /eɪ/ được gạch dưới, từ chứa âm /əʊ/ được in đậm. 

1. Cleopatra VII, a queen of ancient Egypt, was famous for her beauty.

(Cleopatra VII, nữ hoàng của Ai Cập cổ đại, nổi tiếng vì sắc đẹp.)

2. I love Disney animated films like Snow White and the Seven Dwarfs and The Little Mermaid.

(Tôi yêu thích những bộ phim hoạt hình của Disney như Bạch Tuyết và bảy chú lùn và Nàng tiên cá.)

3. Vo Thi Sau attacked some French soldiers when she was only 14.

(Võ Thị Sáu tấn công một số lính Pháp khi mới 14 tuổi.)

4. Steve Jobs passed away when he was only 56 years old.

(Steve Jobs qua đời khi mới 56 tuổi.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Vocabulary (SGK Global Success - Trang 18)

Hướng dẫn giải

1. gave (V2): cho/ tặng => devoted (Ved): cống hiến

Uncle Ho devoted all his love and energy to the country and people of Viet Nam.

(Bác Hồ đã dành hết tình yêu, sức lực của mình cho đất nước, con người Việt Nam.)

2. a very intelligent person (np): một người rất thông minh => genius (n): thiên tài

Although Albert Einstein lost interest in school as a child, he became known as a genius.

(Mặc dù Albert Einstein không còn hứng thú với trường học khi còn nhỏ nhưng ông lại được biết đến như một thiên tài.)

3. respected (Ved): tôn trọng => admired (Ved): ngưỡng mộ, kính trọng ; successes (n): thành công => achievements (n):  thành tựu

Steve Jobs was admired for his achievements in computer technology.

(Steve Jobs được ngưỡng mộ vì những thành tựu trong lĩnh vực công nghệ máy tính.)

4. going to (V-ing): đi đến => attending (V-ing): tham gia

My grandfather regretted not attending college when he was young.

(Ông tôi hối hận vì đã không học đại học khi còn trẻ.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Grammar (SGK Global Success - Trang 18)

Hướng dẫn giải

1. C

2. B

3. B

4. B

1. C

Hành động tìm sách trong thư viện là hành động dài chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động thấy tiểu sử là hành động ngắn chia quá khứ đơn.

Sửa: was finding => found

When I was looking for some books in the library, I found an interesting biography about General Vo Nguyen Giap.

(Khi đang tìm sách trong thư viện, tôi tìm thấy một cuốn tiểu sử thú vị về Đại tướng Võ Nguyên Giáp.)

2. B

Năm 16 tuổi là thời gian trong quá khứ => chia quá khứ đơn.

Sửa: was dropping => dropped

At the age of 16, Walt Disney dropped out of school because he wanted to join the army.

(Năm 16 tuổi, Walt Disney bỏ học vì muốn nhập ngũ.)

3. B

Hành động cố gắng tấn công là hành động dài chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động bị bắt là hành động ngắn chia quá khứ đơn.

Sửa: tried => was trying

Vo Thi Sau was caught while she was trying to attack some French soldiers.

(Võ Thị Sáu bị bắt khi đang cố gắng tấn công một số lính Pháp.)

4. B

Cấu trúc while trong câu mang nghĩa hai hành động xảy ra song song ở cùng 1 thời điểm => chia thì quá khứ tiếp diễn cho cả 2 hành động

Sửa: read => was reading

While the famous author was reading from his biography, everyone was listening and taking notes.

(Trong khi tác giả nổi tiếng đang đọc tiểu sử của mình, mọi người đều lắng nghe và ghi chép.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)