SPEAKING - Making plans over the phone

THINK! (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

When I want to tell friends something important, I phone them. Because it’s easier for me tho convey what I

want to say.

(Khi tôi muốn nói với bạn bè một điều gì đó quan trọng, tôi gọi điện cho họ. Bởi vì tôi dễ dàng truyền đạt những gì tôi muốn nói hơn.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)

(Trả lời bởi Phạm Quang Lộc)
Thảo luận (1)

Bài 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Making plans (Lên kế hoạch)

1 We’re thinking of going to the cinema. Mike

(Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi xem phim.)

2 Are you interested?                                Mike

(Bạn có hứng thú không?)

3 I can’t right now.                                 Anna

(Tôi không thể ngay bây giờ.)
4 I can’t make it.                                    not used

(Tôi không thể đến được.)

5 I’m not sure.                                     not used

(Tôi không chắc.)

6 Nothing special. (Không có gì đặc biệt.) not used

7 I can make it at four.                              Anna

(Tôi có thể đến lúc bốn giờ.)

8 Text me when you’re on the bus.           Mike

(Nhắn tin cho tôi khi bạn đang ở trên xe buýt.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 3 (SGK Friends Plus)

Bài 4 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

5        A: Oh, right. Text me later when you’re free, OK?

7        A: Bye.

1        A: We’re thinking of playing football. Are you interested?

3        A: Why? What are you doing?

2         B: I can’t right now. Maybe later.

6         B: OK then. Bye.

4         B: Nothing special. I’m doing my homework.

A: We’re thinking of playing football. Are you interested?

(Chúng tôi đang nghĩ đến việc chơi bóng đá. Bạn có hứng thú không?)

B: I can’t right now. Maybe later.

(Bây giờ tôi không thể. Có lẽ lát nữa.)

A: Why? What are you doing?

(Sao vậy? Bạn đang làm gì đấy?)

B: Nothing special. I’m doing my homework.

(Không có gì đặc biệt. Tôi đang làm bài tập về nhà thôi.)

A: Oh, right. Text me later when you’re free, OK?

(Ô được rồi. Nhắn tin cho tôi sau khi bạn rảnh nhé?)

B: OK then. Bye.

(Được rồi. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 5 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Student B: Hello?

(Xin chào?)

Student A: Hi, B. It’s A.

(Xin chào, B. Là A đây.)

Student B: Hi there. How’s it going?

(Xin chào. Thế nào rồi?)

Student A: Good. Are you at home?

(Tốt. Bạn có nhà không?)

Student B: Yes. Why?

(Có. Sao vậy?)

Student A: We’re thinking of going shopping in town. Are you interested?

(Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi mua sắm trong thị trấn. Bạn có hứng thú không?)

Student B: I’m not sure. Maybe later.

(Tôi không chắc. Có lẽ lát nữa.)

Student A: Well, what are you doing?

(Chà, bạn đang làm gì vậy?)

Student B: I’m playing video games and I’m winning. What time are you going?

(Tôi đang chơi trò chơi điện tử và tôi đang thắng. Bạn định đi lúc mấy giờ?)

Student A: We’re going at three o’clock after finishing our swimming class.

(Chúng tôi sẽ đi vào lúc ba giờ sau khi kết thúc lớp học bơi của chúng tôi.)

Student B: Oh, that’s OK. I can make it at three.

(Ồ, không sao đâu. Tôi có thể đến lúc ba giờ.)

Student A: Great! Text me later when you’re ready, OK?

(Tuyệt vời! Nhắn tin cho tôi sau khi bạn đã sẵn sàng, OK?)

Student B: OK. See you then.

(OK. Gặp bạn sau.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)