Review 3

Task 1 (SGK Family and Friends - Trang 72)

Hướng dẫn giải

1. snowy (adj): tuyết

2. hot (adj): nóng

3. cold (adj): lạnh

4. windy (adj): gió

5. sunny (adj): nắng

6. rainy (adj): mưa

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 2 (SGK Family and Friends - Trang 72)

Hướng dẫn giải

1. candy (kẹo) 

2. candles (nến) 

3. chocolate (sô-cô-la)

4. gift card (thịt)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 3 (SGK Family and Friends - Trang 72)

Task 4 (SGK Family and Friends - Trang 73)

Hướng dẫn giải

1. F

2. F

3. T

4. F

5. T

6. T

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 5 (SGK Family and Friends - Trang 73)

Hướng dẫn giải

1. He gets up at 7:15. (Anh ấy thức dậy lúc 7:15.)

2. They have lunch at 1:30. (Họ ăn trưa lúc 1:30.)

3. They have dinner at 7:45. (Họ ăn tối lúc 7:45.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 6 (SGK Family and Friends - Trang 73)

Hướng dẫn giải

Lời giải chi tiết:

I get up at six fifteen. I have breakfast with my family at 7 o’clock. I go to school at 7:30. I have lunch at 12:15. I go home at 4.30. We have dinner together at six o'clock. I go to bed at nine o'clock.

Tạm dịch:

Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm. Tôi ăn sáng với gia đình lúc 7 giờ. Tôi đi học lúc 7:30. Tôi ăn trưa lúc 12:15. Tôi về nhà lúc 4h30. Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc sáu giờ. Tôi đi ngủ lúc chín giờ.

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 7 (SGK Family and Friends - Trang 73)

Hướng dẫn giải

1. feather (n): lông

2. ring (n): nhẫn

3. explosion (n): nổ

4. soup (n): súp

5. treasure (n): kho báu

6. foot (n): bàn chân

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)