Ôn tập: Tiết 3, 4 trang 134, 135

Câu 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 134)

Câu 3a (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 134)

Hướng dẫn giải

Thỏ nâu nghỉ học vì bạn bị ốm.  

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 3b (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 134)

Hướng dẫn giải

Các bạn bàn nhau mua quà đi thăm thỏ nâu. 

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 3c (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 134)

Hướng dẫn giải

- Đóng vai gấu: Thỏ nâu ơi, tớ là gấu đây. Tớ nghe tin thỏ nâu bị ốm, tớ đến thăm bạn đây. Tớ mua khế cho thỏ nâu ăn đấy. Chúc bạn chóng khỏe, chúng mình lại cùng đi học nhé. 

- Đóng vai hươu: Thỏ nâu ơi, tớ là hươu đây. Tớ nghe tin thỏ nâu bị ốm, tớ đến thăm bạn đây. Tớ mua sữa bột cho thỏ nâu ăn đấy. Chúc bạn chóng khỏe, chúng mình lại cùng đi học nhé. 

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 3d (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 134)

Hướng dẫn giải

Tớ là khỉ nâu đây. Hôm nay tớ phải ở nhà trông em khỉ con cho mẹ đi hái chuối, không đi thăm thỏ nâu được. Tớ chúc bạn nhanh khỏi ốm để đến lớp học nhé.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 4 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 135)

Hướng dẫn giải

a. Chỉ sự vật (người, con vật, đồ vât, cây cối): trẻ em, ông cụ, người mẹ, ong, bướm, chim, cây, vườn hoa, thùng rác,… 

b. Chỉ đặc điểm: tươi vui, vui vẻ, đỏ thắm, xanh rờn, đông vui, chăm chỉ,… 

c. Chỉ hoạt động: chạy nhảy, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, đọc báo, trò chuyện, bay, … 

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 5 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 135)

Hướng dẫn giải

a. Câu giới thiệu sự vật

- Công viên là nơi vui chơi của mọi người. 

- Ghế ngồi ở công viên là ghế đá. 

b. Câu nêu đặc điểm

- Các bạn nhỏ rất vui vẻ. 

- Vườn hoa rực rỡ. 

- Thảm cỏ xanh rờn. 

c. Câu nêu hoạt động

- Ông cụ đọc báo. 

- Ba bạn nam đá bóng. 

- Hai mẹ con chạy bộ. 

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)